Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Angel Gomes 24 | |
![]() Alejandro Baena 34 | |
![]() Antonio Blanco 37 | |
![]() Curtis Jones (Kiến tạo: Cole Palmer) 45+4' | |
![]() Levi Colwill 45+6' | |
![]() Oihan Sancet 45+6' | |
![]() Gabriel Veiga (Thay: Oihan Sancet) 59 | |
![]() Aimar Oroz (Thay: Alejandro Baena) 59 | |
![]() Rodrigo Riquelme (Thay: Rodri) 59 | |
![]() Aimar Oroz 62 | |
![]() Noni Madueke (Thay: Emile Smith Rowe) 66 | |
![]() Morgan Gibbs-White 69 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Morgan Gibbs-White) 73 | |
![]() Oliver Skipp (Thay: Angel Gomes) 73 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Victor Gomez) 73 | |
![]() James Trafford 74 | |
![]() Santi Denia 77 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Cole Palmer) 82 | |
![]() Thomas Doyle (Thay: Anthony Gordon) 82 | |
![]() Sergio Camello (Thay: Antonio Blanco) 83 | |
![]() Rodrigo Riquelme 86 | |
![]() (Pen) Abel Ruiz 90+9' | |
![]() Antonio Blanco 90+10' | |
![]() Morgan Gibbs-White 90+11' |
Thống kê trận đấu England U21 vs Spain U21


Diễn biến England U21 vs Spain U21
Kiểm soát bóng: U21 Anh: 35%, U21 Tây Ban Nha: 65%.
U21 Anh thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Sergio Camello từ U21 Tây Ban Nha. Oliver Skipp khi nhận được kết thúc đó.
Quả phát bóng lên cho U21 Anh.

GỬI ĐI! - Morgan Gibbs-White nhận thẻ vàng thứ 2 vì bất đồng quan điểm.

GỬI ĐI! - Antonio Blanco nhận thẻ vàng thứ 2 vì bất đồng quan điểm.
Sergio Camello của U21 Tây Ban Nha sút bóng đi chệch mục tiêu
Aimar Oroz rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
James Trafford thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Aimar Oroz của U21 Tây Ban Nha tung cú sút đi chệch mục tiêu
Sergio Gomez nỗ lực rất tốt khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
ĐÃ CỨU - Abel Ruiz thực hiện quả phạt đền, nhưng James Trafford đã cản phá thành công!
PENALTY - Levi Colwill của U21 Anh được hưởng quả phạt đền vì vấp phải Abel Ruiz.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định thổi phạt đền cho U21 Tây Ban Nha!
U21 Tây Ban Nha đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống có thể bị phạt.
Sergio Camello bị phạt vì đẩy James Trafford.
Levi Colwill thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Levi Colwill của U21 Anh cản đường chuyền về phía vòng cấm.
U21 Tây Ban Nha đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát England U21 vs Spain U21
England U21 (4-4-2): James Trafford (1), James Garner (14), Taylor Harwood-Bellis (5), Levi Colwill (4), Max Aarons (2), Cole Palmer (20), Angel Gomes (21), Curtis Jones (17), Emile Smith-Rowe (10), Morgan Gibbs-White (7), Anthony Gordon (11)
Spain U21 (4-2-3-1): Arnau Tenas (1), Victor Gomez (2), Aitor Paredes (14), Jon Pacheco (5), Juan Miranda (3), Antonio Blanco (6), Alex Baena (16), Rodri (10), Oihan Sancet (8), Sergio Gomez (17), Abel Ruiz (9)


Thay người | |||
66’ | Emile Smith Rowe Noni Madueke | 59’ | Rodri Rodrigo Riquelme |
73’ | Angel Gomes Oliver Skipp | 59’ | Oihan Sancet Gabriel Veiga |
73’ | Morgan Gibbs-White Cameron Archer | 59’ | Alejandro Baena Aimar Oroz |
82’ | Anthony Gordon Tommy Doyle | 73’ | Victor Gomez Ander Barrenetxea |
82’ | Cole Palmer Harvey Elliott | 83’ | Antonio Blanco Sergio Camello |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Griffiths | Manu Sanchez | ||
Carl Rushworth | Julen Agirrezabala | ||
Luke Thomas | Leonardo Roman Riquelme | ||
Oliver Skipp | Hugo Guillamon | ||
Cameron Archer | Rodrigo Riquelme | ||
Jarrad Branthwaite | Ander Barrenetxea | ||
Charlie Cresswell | Martinez Arnau | ||
Ben Johnson | Mario Gila | ||
Tommy Doyle | Gabriel Veiga | ||
Harvey Elliott | Aimar Oroz | ||
Noni Madueke | Sergio Camello | ||
Adrian Bernabe |
Nhận định England U21 vs Spain U21
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây England U21
Thành tích gần đây Spain U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B T | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T H B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại