Adam Kersey ra hiệu cho Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
![]() Lucas Mauragis 28 | |
![]() Harrison Steele 32 | |
![]() Harrison Devenish-Meares 42 | |
![]() Andrew Redmayne (Thay: Anas Ouahim) 45 | |
![]() Rhyan Grant 45+2' | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Douglas Costa) 53 | |
![]() Aaron Gurd (Thay: Leo Sena) 53 | |
![]() Alou Kuol (Kiến tạo: Storm Roux) 58 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Christian Theoharous) 63 | |
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Joe Lolley) 65 | |
![]() Alou Kuol (Kiến tạo: Mikael Doka) 70 | |
![]() Haine Eames (Thay: Sasha Kuzevski) 74 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Jordan Courtney-Perkins) 79 | |
![]() Joel King (Thay: Hayden Matthews) 79 | |
![]() Alfie McCalmont 80 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Alou Kuol) 90 |
Thống kê trận đấu Central Coast Mariners vs Sydney FC


Diễn biến Central Coast Mariners vs Sydney FC
Liệu Sydney FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Central Coast không?
Ném biên cho Sydney FC.
Sydney FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Central Coast.
Đá phạt cho Sydney FC.
Ném biên cho Sydney FC tại sân vận động Central Coast.
Adam Kersey trao cho Central Coast một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Alou Kuol bằng James Sabit.
Sydney FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Tại Gosford, Sydney FC tiến lên thông qua Jaiden Kucharski. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sydney FC.
Ném biên cao trên sân cho Central Coast tại Gosford.
Liệu Central Coast có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sydney FC không?
Sydney FC cần cẩn trọng. Central Coast có một quả ném biên tấn công.
Phát bóng lên cho Central Coast tại sân vận động Central Coast.
Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Adam Kersey ra hiệu cho một quả ném biên của Sydney FC ở phần sân của Central Coast.
Phạt góc cho Sydney FC.
Phạt góc cho Sydney FC.
Sydney FC được hưởng quả phạt góc do Adam Kersey trao.

Alfie John McCalmont (Central Coast) nhận thẻ vàng từ Adam Kersey.
Đội hình xuất phát Central Coast Mariners vs Sydney FC
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Sasha Kuzevski (27), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Christian Theoharous (7), Mikael Doka (10), Alou Kuol (9)
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Joe Lolley (10), Douglas Costa (11), Anas Ouahim (8), Patryk Klimala (9)


Thay người | |||
63’ | Christian Theoharous Vitor Correia da Silva | 45’ | Anas Ouahim Andrew Redmayne |
74’ | Sasha Kuzevski Haine Eames | 53’ | Leo Sena Aaron Gurd |
90’ | Alou Kuol Sabit Ngor | 53’ | Douglas Costa Adrian Segecic |
79’ | Hayden Matthews Joel King | ||
79’ | Jordan Courtney-Perkins Jaiden Kucharski |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Andrew Redmayne | ||
Noah Smith | Marin France | ||
Vitor Correia da Silva | Aaron Gurd | ||
Sabit Ngor | Joel King | ||
Diesel Herrington | Jaiden Kucharski | ||
William Wilson | Adrian Segecic | ||
Haine Eames | Patrick Wood |
Nhận định Central Coast Mariners vs Sydney FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Central Coast Mariners
Thành tích gần đây Sydney FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại