Jack Duncan của Melbourne Victory đã bị phạt thẻ vàng ở Gosford.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Melbourne Victory hôm nay 18-10-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 18/10
Kết thúc



![]() Ryan Teague 4 | |
![]() Jason Geria 30 | |
![]() Jason Geria 33 | |
![]() (Pen) Bruno Fornaroli 45+5' | |
![]() Alfie McCalmont 53 | |
![]() Roderick Miranda 60 | |
![]() Joshua Rawlins (Thay: Reno Piscopo) 61 | |
![]() Sabit James Ngor (Thay: Vitor Feijao) 67 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 67 | |
![]() Jing Reec (Thay: Zinedine Machach) 67 | |
![]() Bailey Brandtman (Thay: Storm Roux) 74 | |
![]() Haine Eames (Thay: Harrison Steele) 86 | |
![]() Nicholas Duarte (Thay: Ryan Edmondson) 86 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Nishan Velupillay) 89 | |
![]() Jack Duncan 90+6' |
Jack Duncan của Melbourne Victory đã bị phạt thẻ vàng ở Gosford.
Alfie John McCalmont của Central Coast tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Melbourne Victory tại Sân vận động Central Coast.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Melbourne Victory.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân của Melbourne Victory.
Alireza Faghani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Central Coast đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Bailey Brandtman đi chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Melbourne Victory.
Đội khách có một quả phát bóng lên ở Gosford.
Bailey Brandtman của Central Coast có cú sút nhưng không trúng đích.
Clarismario Santos Rodrigus vào sân thay cho Nishan Velupillay của Melbourne Victory.
Alireza Faghani ra hiệu cho một quả ném biên cho Central Coast, gần khu vực của Melbourne Victory.
Central Coast bị bắt việt vị.
Central Coast thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Haine Eames thay thế Harry Steele.
Mark Jackson thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân vận động Central Coast với Nicholas Duarte thay thế Ryan Edmondson.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Central Coast.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Melbourne Victory!
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Brad Tapp (26), Brian Kaltak (3), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Vitor Correia da Silva (11), Ryan Edmondson (99), Alou Kuol (9)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Bruno Fornaroli (10)
Thay người | |||
67’ | Vitor Feijao Sabit James Ngor | 61’ | Reno Piscopo Joshua Rawlins |
74’ | Storm Roux Bailey Brandtman | 67’ | Zinedine Machach Jing Reec |
86’ | Ryan Edmondson Nicholas Duarte | 67’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos |
86’ | Harrison Steele Haine Eames | 89’ | Nishan Velupillay Clarismario Rodrigus |
Cầu thủ dự bị | |||
Sabit James Ngor | Daniel Graskoski | ||
Jack Warshawsky | Fabian Monge | ||
Sasha Kuzevski | Jing Reec | ||
Nicholas Duarte | Joshua Rawlins | ||
Nathan Paull | Adam Traore | ||
Haine Eames | Nikos Vergos | ||
Bailey Brandtman | Clarismario Rodrigus |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |