Fredrik Sjoevold thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

Diễn biến Bodoe/Glimt vs Tottenham
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thống kê kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 60%, Tottenham: 40%.
Cristian Romero thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội mình.
Bodoe/Glimt đang kiểm soát bóng.
Fredrik Andre Bjoerkan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Micky van de Ven giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Tottenham.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brede Mathias Moe giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Berg từ Bodoe/Glimt đá ngã Cristian Romero.
Rodrigo Bentancur thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Patrick Berg bị chặn lại.
Rodrigo Bentancur giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brede Mathias Moe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nikita Haikin từ Bodoe/Glimt cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Cristian Romero thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 66%, Tottenham: 34%.
Patrick Berg từ Bodoe/Glimt cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Bodoe/Glimt.
Micky van de Ven từ Tottenham đánh đầu, nhưng đó là một cú dứt điểm tệ hại, không hề gần khung thành.
Pedro Porro từ Tottenham thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Fredrik Sjoevold từ Bodoe/Glimt cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Bodoe/Glimt đang kiểm soát bóng.
Haakon Evjen từ Bodoe/Glimt cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Tottenham có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Dejan Kulusevski giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jostein Gundersen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Micky van de Ven giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jostein Gundersen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 77%, Tottenham: 23%.
Patrick Berg giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tottenham thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Brennan Johnson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Tottenham.
Ole Blomberg từ Bodoe/Glimt sút bóng đi chệch khung thành.
Patrick Berg từ Bodoe/Glimt thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Pedro Porro từ Tottenham cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Bodoe/Glimt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bodoe/Glimt đang kiểm soát bóng.
Guglielmo Vicario có những bàn tay an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 63%, Tottenham: 37%.
Patrick Berg thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Tottenham thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Bodoe/Glimt thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Rodrigo Bentancur giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jostein Gundersen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bodoe/Glimt thực hiện một pha ném biên ở phần sân của họ.
Tottenham thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Fredrik Sjoevold đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Richarlison bị chặn lại.
Đường chuyền của Pedro Porro từ Tottenham đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hôm nay thời tiết lạnh để chơi bóng đá.
Các cầu thủ đang thi đấu trên sân cỏ nhân tạo hôm nay.
Thời tiết có mây trên đầu lúc này.
Bodoe/Glimt phát bóng, và trận đấu đã bắt đầu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với sân Aspmyra, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Tottenham
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Brede Moe (18), Jostein Gundersen (6), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (23)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Dejan Kulusevski (21), Rodrigo Bentancur (30), Yves Bissouma (8), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Richarlison (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Pape Matar Sarr | ||
Villads Nielsen | Brandon Austin | ||
Isak Dybvik Maatta | Alfie Whiteman | ||
Sondre Auklend | Kevin Danso | ||
Sondre Fet | Djed Spence | ||
Jeppe Kjaer Jensen | Ben Davies | ||
Andreas Helmersen | Archie Gray | ||
Sondre Sorli | Callum William Olusesi | ||
Mikkel Bro Hansen | Mathys Tel | ||
Magnus Brondbo | Wilson Odobert | ||
Mikey Moore | |||
Oyindamola Ajayi |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Bassi Va chạm | Radu Drăgușin Không xác định | ||
James Maddison Không xác định | |||
Lucas Bergvall Chấn thương mắt cá | |||
Son Heung-min Chấn thương bàn chân |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại