SL Benfica được trao một quả phạt góc bởi Claudio Filipe Ruivo Pereira.
![]() Vinicius (Kiến tạo: Sidney Lima) 1 | |
![]() Kerem Akturkoglu (Kiến tạo: Orkun Kokcu) 27 | |
![]() Alisson Safira 30 | |
![]() Florentino Luis (Kiến tạo: Nicolas Otamendi) 34 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 46 | |
![]() Antonio Silva (Kiến tạo: Orkun Kokcu) 47 | |
![]() Angel Di Maria (Kiến tạo: Alexander Bah) 58 | |
![]() Klismahn (Thay: Pedro Ferreira) 62 | |
![]() Matheus Pereira (Thay: Gabriel Silva) 62 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Benjamin Rollheiser) 67 | |
![]() Luis Rocha 72 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Angel Di Maria) 73 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Kerem Akturkoglu) 73 | |
![]() Antonio Silva 74 | |
![]() Joao Costa (Thay: Alisson Safira) 75 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Orkun Kokcu) 82 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 82 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Adriano) 84 | |
![]() Sergio Araujo 90 |
Thống kê trận đấu Benfica vs Santa Clara


Diễn biến Benfica vs Santa Clara
SL Benfica có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Santa Clara Azores tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.

Sergio Miguel Lobo Araujo của Santa Clara Azores đã bị Claudio Filipe Ruivo Pereira cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Lisbon, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Zeki Amdouni sút trúng xà ngang! Rất suýt nữa là bàn thắng cho SL Benfica tại Lisbon.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho một quả đá phạt cho SL Benfica ngay ngoài khu vực của Santa Clara Azores.
Andreas Schjelderup của SL Benfica tung cú sút vào khung thành tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho Santa Clara Azores.
SL Benfica có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Santa Clara Azores được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân của họ.
Arthur Cabral của SL Benfica tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Sergio Miguel Lobo Araujo vào sân thay cho Adriano của đội khách.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Santa Clara Azores.
Zeki Amdouni của SL Benfica tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho SL Benfica ở phần sân của họ.
SL Benfica thực hiện sự thay đổi thứ năm với Arthur Cabral thay thế Vangelis Pavlidis.
Leandro Martins vào sân thay cho Orkun Kokcu của SL Benfica.
SL Benfica được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho một quả ném biên của Santa Clara Azores ở phần sân của SL Benfica.
Đội hình xuất phát Benfica vs Santa Clara
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Nicolás Otamendi (30), António Silva (4), Álvaro Fernández (3), Orkun Kökçü (10), Florentino Luis (61), Benjamin Rollheiser (32), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Frederico Venancio (21), Luis Rocha (13), Sidney Lima (23), Lucas Soares (42), Adriano (6), Pedro Ferreira (8), MT (32), Vinicius (70), Alisson Safira (9), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
67’ | Benjamin Rollheiser Zeki Amdouni | 46’ | Vinicius Ricardinho |
73’ | Kerem Akturkoglu Andreas Schjelderup | 62’ | Gabriel Silva Matheus Pereira |
73’ | Angel Di Maria Gianluca Prestianni | 62’ | Pedro Ferreira Klismahn |
82’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 75’ | Alisson Safira Joao Costa |
82’ | Orkun Kokcu Leandro Martins | 84’ | Adriano Sergio Araujo |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Matheus Pereira | ||
Zeki Amdouni | Neneca | ||
Arthur Cabral | Diogo Calila | ||
Andreas Schjelderup | Ricardinho | ||
Issa Kaboré | Joao Costa | ||
Jan-Niklas Beste | Bruno Almeida | ||
Tomas Araujo | Guilherme Ramos | ||
Gianluca Prestianni | Sergio Araujo | ||
Leandro Martins | Klismahn |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại