Ném biên cho SL Benfica gần khu vực 16m50.
![]() Pedro Santos 43 | |
![]() Orkun Kokcu (Kiến tạo: Fredrik Aursnes) 60 | |
![]() Alvaro Carreras 72 | |
![]() (Pen) Guven Yalcin 72 | |
![]() Nico Mantl 76 | |
![]() Andrea Belotti (Thay: Angel Di Maria) 76 | |
![]() Andreas Schjelderup (Thay: Florentino Luis) 76 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Orkun Kokcu) 79 | |
![]() Jose Fontan 82 | |
![]() Weverson (Thay: Amadou Dante) 83 | |
![]() Dylan Nandin (Thay: Alfonso Trezza) 83 | |
![]() Brian Mansilla (Thay: Guven Yalcin) 83 | |
![]() Andreas Schjelderup (VAR check) 85 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Vangelis Pavlidis) 89 | |
![]() Mamadou Loum Ndiaye (Thay: Taichi Fukui) 89 | |
![]() Bruma (Thay: Kerem Akturkoglu) 89 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Jason) 89 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Fredrik Aursnes) 90 | |
![]() Weverson (Kiến tạo: Dylan Nandin) 90+5' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Arouca


Diễn biến Benfica vs Arouca
Tại Lisbon, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội chủ nhà.
Ném biên cho SL Benfica.
Đội chủ nhà thay Fredrik Aursnes bằng Arthur Cabral.
Chơi hay từ Dylan Nandin để tạo cơ hội ghi bàn.
Pha chơi tuyệt vời từ Dylan Nandin để tạo cơ hội ghi bàn.

Weverson ghi bàn gỡ hòa cho Arouca. Tỷ số hiện tại là 2-2.

Weverson gỡ hòa cho Arouca. Tỷ số hiện là 2-2.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Arouca được trao quyền ném biên ở phần sân nhà.
Antonio Nobre ra hiệu phạt trực tiếp cho SL Benfica.
Phạt trực tiếp cho SL Benfica ở phần sân của Arouca.
Arouca quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Phạt góc được trao cho Arouca.
Antonio Nobre ra hiệu cho Arouca được hưởng một quả ném biên ở phần sân của SL Benfica.
Liệu Arouca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của SL Benfica không?
Đội khách đã thay Jason bằng Miguel Puche Garcia. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Vasco Seabra hôm nay.
Andrea Belotti có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho SL Benfica.
Mamadou Loum vào sân thay cho Taichi Fukui của Arouca.
Đội chủ nhà đã thay Vangelis Pavlidis bằng Leandro Barreiro. Đây là sự thay đổi thứ tư của Bruno Lage hôm nay.
Đội chủ nhà thay Kerem Akturkoglu bằng Bruma.
Đội hình xuất phát Benfica vs Arouca
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)
Arouca (4-4-2): Nico Mantl (58), Alex Pinto (78), Boris Popovic (13), Jose Fontán (3), Amadou Dante (27), Jason (10), Pedro Santos (89), Taichi Fukui (21), Morlaye Sylla (2), Guven Yalcin (50), Alfonso Trezza (19)


Thay người | |||
76’ | Angel Di Maria Andrea Belotti | 83’ | Amadou Dante Weverson |
76’ | Florentino Luis Andreas Schjelderup | 83’ | Alfonso Trezza Dylan Nandin |
89’ | Vangelis Pavlidis Leandro Barreiro | 83’ | Guven Yalcin Brian Mansilla |
89’ | Kerem Akturkoglu Bruma | 89’ | Taichi Fukui Mamadou Loum |
90’ | Fredrik Aursnes Arthur Cabral | 89’ | Jason Miguel Puche Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | Weverson | ||
Zeki Amdouni | Mamadou Loum | ||
Arthur Cabral | Joao Valido | ||
Leandro Barreiro | Jakub Vinarcik | ||
Andrea Belotti | Miguel Puche Garcia | ||
Andreas Schjelderup | Pedro Moreira | ||
Samuel Dahl | Pablo Gozálbez | ||
Bruma | Dylan Nandin | ||
Tiago Gouveia | Brian Mansilla |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 58 | 75 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
9 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -5 | 41 | T H B H B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
11 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -17 | 33 | B B H T B |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -18 | 33 | B B T H B |
14 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -12 | 32 | T B B T T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 8 | 16 | -19 | 29 | B T B B T |
16 | 31 | 4 | 12 | 15 | -32 | 24 | B B B H B | |
17 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -32 | 21 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại