Tung bóng cho Instituto Cordoba ở phần sân của Tucuman.
![]() Elias Pereyra 34 | |
![]() Mateo Agustin Coronel 45 | |
![]() Jeremias Lazaro (Thay: Stefano Moreyra) 46 | |
![]() Lucas Rodriguez (Thay: Elias Pereyra) 46 | |
![]() Miguel Brizuela (Kiến tạo: Gianluca Ferrari) 49 | |
![]() (Pen) Alex Luna 56 | |
![]() Mateo Bajamich (Thay: Franco Nicola) 67 | |
![]() Guillermo Acosta (Thay: Kevin Lopez) 67 | |
![]() Jonathan Dellarossa (Thay: Luca Klimowicz) 76 | |
![]() Matias Godoy (Thay: Damian Puebla) 78 | |
![]() Alex Luna 81 | |
![]() Marcelo Ortiz (Thay: Damian Alberto Martinez) 83 | |
![]() Leandro Diaz (Thay: Carlos Auzqui) 84 | |
![]() Francis Mac Allister 89 | |
![]() Nicolas Lamendola (Thay: Mateo Agustin Coronel) 90 | |
![]() Silvio Romero (Thay: Francis Mac Allister) 90 | |
![]() Nicolas Lamendola 90+1' |
Thống kê trận đấu Atletico Tucuman vs Instituto Cordoba


Diễn biến Atletico Tucuman vs Instituto Cordoba

Elias Pereyra bị phạt thẻ cho đội khách.
Phạt đền cho Tucuman ở phần sân nhà.
Instituto Cordoba được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tucuman được hưởng một quả phạt góc do Hernan Mastrangelo quyết định.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Instituto Cordoba.
Lisandro Cabrera của Tucuman có một cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên cho Instituto Cordoba trong phần sân của họ.
Instituto Cordoba được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Tucuman có một quả phát bóng.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở San Miguel de Tucuman.
Tucuman đang tiến lên và Gianluca Ferrari có một cú sút, nhưng bóng đã đi chệch mục tiêu.
Quả phạt góc được trao cho Tucuman.
Ném biên cho Instituto Cordoba.
Bóng an toàn khi Instituto Cordoba được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Franco Nicola đã hồi phục và trở lại trận đấu ở San Miguel de Tucuman.
Hernan Mastrangelo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút ở San Miguel de Tucuman để kiểm tra Franco Nicola, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Hernan Mastrangelo ra hiệu một quả đá phạt cho Tucuman trong phần sân của họ.
Liệu Tucuman có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Instituto Cordoba?
Quả đá phạt cho Instituto Cordoba.
Đội hình xuất phát Atletico Tucuman vs Instituto Cordoba
Atletico Tucuman (4-4-2): Juan Gonzalez (12), Damian Martinez (4), Gianluca Ferrari (6), Miguel Brizuela (33), Matias Orihuela (39), Carlos Auzqui (28), Adrian Sanchez (5), Kevin Lopez (30), Franco Nicola (10), Mateo Coronel (37), Lisandro Cabrera (29)
Instituto Cordoba (4-1-4-1): Manuel Roffo (28), Juan Franco (2), Nicolas Mauricio Zalazar (5), Fernando Ruben Alarcon (6), Elias Pereyra (21), Francis Mac Allister (14), Damian Puebla (22), Stefano Moreyra (34), Franco Diaz (30), Alex Nahuel Luna (27), Luca Klimowicz (77)


Thay người | |||
67’ | Franco Nicola Mateo Bajamich | 46’ | Elias Pereyra Lucas Rodriguez |
67’ | Kevin Lopez Guillermo Acosta | 46’ | Stefano Moreyra Jeremias Lazaro |
83’ | Damian Alberto Martinez Marcelo Ortiz | 76’ | Luca Klimowicz Jonathan Dellarossa |
84’ | Carlos Auzqui Leandro Diaz | 78’ | Damian Puebla Matias Godoy |
90’ | Mateo Agustin Coronel Nicolas Lamendola | 90’ | Francis Mac Allister Silvio Romero |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomas Durso | Joaquin Papaleo | ||
Lautaro Godoy | Matias Gallardo | ||
Ramiro Ruiz Rodriguez | Gaston Lodico | ||
Pulga | Gonzalo Requena | ||
Mateo Bajamich | Lucas Rodriguez | ||
Nicolas Lamendola | Silvio Romero | ||
Nicolas Eduardo Castro | Matias Godoy | ||
Leandro Diaz | Emanuel Beltran | ||
Guillermo Acosta | Jonathan Dellarossa | ||
Matias De los Santos | Francesco Lo Celso | ||
Marcelo Ortiz | Jeremias Lazaro | ||
Rodrigo Melo | Lorenzo Albarracin |
Nhận định Atletico Tucuman vs Instituto Cordoba
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Tucuman
Thành tích gần đây Instituto Cordoba
Bảng xếp hạng VĐQG Argentina
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 13 | 32 | B T T T B |
2 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 13 | 32 | H T H T T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 6 | 1 | 14 | 30 | H T H T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 6 | 1 | 11 | 30 | H T H T H |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 9 | 28 | H H H T T |
6 | ![]() | 15 | 7 | 6 | 2 | 8 | 27 | H H T H B |
7 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 6 | 26 | T B B H H |
8 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 4 | 26 | H T T H B |
9 | ![]() | 15 | 8 | 1 | 6 | 9 | 25 | B T T T T |
10 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 2 | 24 | T H H T T |
11 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T B H T T |
12 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 1 | 23 | T B T B T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 6 | 4 | 3 | 21 | B B H B H |
14 | ![]() | 15 | 4 | 9 | 2 | 3 | 21 | T T B H H |
15 | ![]() | 15 | 4 | 8 | 3 | 3 | 20 | H H H H T |
16 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | T T H H T |
17 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -3 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | 1 | 18 | H B B B B |
19 | ![]() | 15 | 3 | 8 | 4 | -7 | 17 | B H H B T |
20 | ![]() | 15 | 3 | 7 | 5 | -10 | 16 | H T B H H |
21 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -5 | 15 | T B T B H |
22 | ![]() | 15 | 2 | 8 | 5 | -8 | 14 | H H T B H |
23 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -12 | 14 | B B B T T |
24 | ![]() | 15 | 2 | 7 | 6 | -3 | 13 | H T H B B |
25 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -6 | 13 | B T H H B |
26 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -10 | 13 | H B H B B |
27 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -13 | 12 | T H B B T |
28 | ![]() | 15 | 3 | 2 | 10 | -7 | 11 | B B T B B |
29 | ![]() | 15 | 2 | 5 | 8 | -7 | 11 | H B H H B |
30 | ![]() | 15 | 2 | 3 | 10 | -10 | 9 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại