Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vicente Barcelos.
![]() Mory Gbane 64 | |
![]() Taichi Fukui (Thay: Morlaye Sylla) 68 | |
![]() Pablo Gozalbez (Thay: Mamadou Loum Ndiaye) 68 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Jorge Aguirre) 73 | |
![]() Jonathan Mutombo (Thay: Kazu) 73 | |
![]() Guven Yalcin (Thay: Vladislav Morozov) 73 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Weverson) 78 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Weverson) 80 | |
![]() Guven Yalcin (Kiến tạo: Chico Lamba) 81 | |
![]() Caue Vinicius 82 | |
![]() Marvin Gilbert (Thay: Josue) 90 | |
![]() Pablo (Thay: Jordi Mboula) 90 |
Thống kê trận đấu Arouca vs Gil Vicente


Diễn biến Arouca vs Gil Vicente
Bóng an toàn khi Arouca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Vicente Barcelos tại Estadio Municipal de Arouca.
Ném biên cho Arouca ở phần sân của Vicente Barcelos.
Đội khách thay Jordi Mboula bằng Pablo.
Bruno Pinheiro thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Municipal de Arouca với Marvin Elimbi Gilbert thay thế Josue Sa.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Arouca tại Estadio Municipal de Arouca.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Arouca được hưởng quả ném biên ở phần sân của Vicente Barcelos.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Arouca ở phần sân của Vicente Barcelos.
Claudio Filipe Ruivo Pereira ra hiệu cho Arouca được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Vicente Barcelos.
Ném biên cho Arouca ở phần sân nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân của Arouca.

Vinicius Caue (Vicente Barcelos) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

V À A A O O O! Guven Yalcin gỡ hòa, đưa tỷ số lên 1-1.
Đội chủ nhà đã thay Weverson bằng Miguel Puche Garcia. Đây là sự thay đổi thứ tư của Vasco Seabra hôm nay.
Đội hình xuất phát Arouca vs Gil Vicente
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Tiago Esgaio (28), Chico Lamba (73), Jose Fontán (3), Weverson (26), Mamadou Loum (31), Pedro Santos (89), Alfonso Trezza (19), Morlaye Sylla (2), Jason (10), Vladislav Morozov (9)
Gil Vicente (4-1-4-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Kazu (88), Mory Gbane (24), Jordi Mboula (77), Facundo Caseres (5), Santi García (19), Felix Correia (71), Jorge Aguirre (9)


Thay người | |||
68’ | Morlaye Sylla Taichi Fukui | 73’ | Jorge Aguirre Caue Vinicius |
68’ | Mamadou Loum Ndiaye Pablo Gozálbez | 73’ | Kazu Jonathan Mutombo |
73’ | Vladislav Morozov Guven Yalcin | 90’ | Josue Marvin Elimbi |
78’ | Weverson Miguel Puche Garcia | 90’ | Jordi Mboula Pablo |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Valido | Brian Araujo | ||
Quaresma | Marvin Elimbi | ||
Miguel Puche Garcia | Jesús Castillo | ||
Boris Popovic | Tidjany Chabrol | ||
Taichi Fukui | Kanya Fujimoto | ||
Pablo Gozálbez | Caue Vinicius | ||
Amadou Dante | Jonathan Buatu | ||
Alex Pinto | Jonathan Mutombo | ||
Guven Yalcin | Pablo |
Nhận định Arouca vs Gil Vicente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arouca
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại