Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Ajax đã kịp giành chiến thắng.
![]() (Pen) Davy Klaassen 6 | |
![]() Anton Gaaei 54 | |
![]() Kenneth Taylor (Thay: Owen Wijndal) 64 | |
![]() Josip Sutalo (Thay: Daniele Rugani) 64 | |
![]() Jeremy Bokila (Thay: Kyan Vaesen) 70 | |
![]() Amar Fatah (Thay: Cisse Sandra) 70 | |
![]() Rob Nizet (Thay: Runar Thor Sigurgeirsson) 70 | |
![]() Jordan Henderson (Thay: Bertrand Traore) 77 | |
![]() Mika Godts (Thay: Benjamin Tahirovic) 77 | |
![]() Miodrag Pivas (Thay: Amine Lachkar) 82 | |
![]() Jorrel Hato (Thay: Davy Klaassen) 84 |
Thống kê trận đấu Ajax vs Willem II


Diễn biến Ajax vs Willem II
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số khán giả hôm nay là 53359.
Kiểm soát bóng: Ajax: 60%, Willem II: 40%.
Willem II thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Ahmetcan Kaplan bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Phát bóng lên cho Willem II.
Đường chuyền của Jorrel Hato từ Ajax thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Willem II đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Youri Baas bị phạt vì đẩy Jeremy Bokila.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jeremy Bokila thắng trong pha không chiến với Youri Baas.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Boris Lambert từ Willem II cắt được một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Willem II thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Ajax vs Willem II
Ajax (3-5-2): Diant Ramaj (40), Daniele Rugani (24), Youri Baas (15), Ahmetcan Kaplan (13), Anton Gaaei (3), Benjamin Tahirović (33), Branco Van den Boomen (21), Davy Klaassen (18), Owen Wijndal (5), Brian Brobbey (9), Bertrand Traoré (20)
Willem II (5-3-2): Thomas Didillon (1), Mickael Tirpan (25), Boris Lambert (6), Raffael Behounek (30), Tommy St. Jago (33), Runar Thor Sigurgeirsson (5), Jesse Bosch (8), Amine Lachkar (34), Ringo Meerveld (16), Cisse Sandra (14), Kyan Vaesen (9)


Thay người | |||
64’ | Daniele Rugani Josip Šutalo | 70’ | Runar Thor Sigurgeirsson Rob Nizet |
64’ | Owen Wijndal Kenneth Taylor | 70’ | Kyan Vaesen Jeremy Bokila |
77’ | Bertrand Traore Jordan Henderson | 82’ | Amine Lachkar Miodrag Pivas |
77’ | Benjamin Tahirovic Mika Godts | ||
84’ | Davy Klaassen Jorrel Hato |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Gorter | Connor Van Den Berg | ||
Remko Pasveer | Maarten Schut | ||
Devyne Rensch | Valentino Vermeulen | ||
Jorrel Hato | Rob Nizet | ||
Josip Šutalo | Jens Mathijsen | ||
Jordan Henderson | Miodrag Pivas | ||
Kenneth Taylor | Ahmed Fatah | ||
Kian Fitz Jim | Nick Doodeman | ||
Chuba Akpom | Emilio Kehrer | ||
Mika Godts | Patrick Joosten | ||
Wout Weghorst | Jeremy Bokila | ||
Christian Rasmussen | Per Van Loon |
Tình hình lực lượng | |||
Gaston Avila Chấn thương đầu gối | Erik Schouten Va chạm | ||
Kristian Hlynsson Va chạm | Niels van Berkel Chấn thương đầu gối | ||
Sivert Mannsverk Chấn thương mắt cá | Dani Mathieu Va chạm | ||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | Khaled Razak Không xác định | ||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | |||
Steven Berghuis Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây Willem II
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại