V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Vissel Kobe hôm nay 02-04-2025
Giải J League 1 - Th 4, 02/4
Kết thúc



![]() (VAR check) 45+4' | |
![]() Yoshiaki Komai (Thay: Hinata Ogura) 63 | |
![]() Yoshiaki Komai 64 | |
![]() Erik (Thay: Koya Yuruki) 66 | |
![]() Kaito Mori (Thay: Kota Yamada) 72 | |
![]() Naoya Komazawa (Thay: Musashi Suzuki) 72 | |
![]() Erik (Kiến tạo: Matheus Thuler) 74 | |
![]() Klismahn (Thay: Daiju Sasaki) 76 | |
![]() Toma Murata (Thay: Towa Yamane) 82 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Makito Ito) 82 | |
![]() Kakeru Yamauchi (Thay: Taisei Miyashiro) 85 | |
![]() Yuki Honda (Thay: Gotoku Sakai) 85 |
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
Gotoku Sakai rời sân và được thay thế bởi Yuki Honda.
Taisei Miyashiro rời sân và được thay thế bởi Kakeru Yamauchi.
Makito Ito rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Towa Yamane rời sân và được thay thế bởi Toma Murata.
Daiju Sasaki rời sân và được thay thế bởi Klismahn.
Matheus Thuler đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Erik ghi bàn!
Musashi Suzuki rời sân và được thay thế bởi Naoya Komazawa.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Kaito Mori.
Koya Yuruki rời sân và được thay thế bởi Erik.
Thẻ vàng cho Yoshiaki Komai.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Komai.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Taisei Miyashiro đã ghi bàn!
Liệu Kobe có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Yokohama sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Kobe.
Bóng đi ra ngoài sân, Kobe được hưởng quả đá phạt góc.
Được hưởng quả phạt góc dành cho Yokohama.
Koichiro Fukushima ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Kobe ở phần sân nhà.
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Yuri (4), Hinata Ogura (34), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Kota Yamada (76), Lukian (91)
Vissel Kobe (4-3-3): Daiya Maekawa (1), Gotoku Sakai (24), Tetsushi Yamakawa (4), Thuler (3), Rikuto Hirose (23), Yosuke Ideguchi (7), Takahiro Ogihara (6), Taisei Miyashiro (9), Daiju Sasaki (13), Yuya Osako (10), Koya Yuruki (14)
Thay người | |||
63’ | Hinata Ogura Yoshiaki Komai | 66’ | Koya Yuruki Erik |
72’ | Kota Yamada Kaito Mori | 76’ | Daiju Sasaki Klismahn |
72’ | Musashi Suzuki Naoya Komazawa | 85’ | Gotoku Sakai Yuki Honda |
82’ | Makito Ito Junya Suzuki | 85’ | Taisei Miyashiro Kakeru Yamauchi |
82’ | Towa Yamane Toma Murata |
Cầu thủ dự bị | |||
Kotatsu Kumakura | Shota Arai | ||
Phelipe Megiolaro | Yuki Honda | ||
Junya Suzuki | Caetano | ||
Yoshiaki Komai | Mitsuki Saito | ||
Mizuki Arai | Yuya Kuwasaki | ||
Toma Murata | Kakeru Yamauchi | ||
Solomon Sakuragawa | Kento Hamasaki | ||
Kaito Mori | Klismahn | ||
Naoya Komazawa | Erik |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |