Western United FC được Adam Kersey trao cho một quả phạt góc.
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Western United FC hôm nay 20-10-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 20/10
Kết thúc



![]() Sebastian Pasquali 45+1' | |
![]() Kosta Barbarouses (Kiến tạo: Isaac Robert Hughes) 45+2' | |
![]() Noah Botic (Thay: Hiroshi Ibusuki) 67 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Fin Conchie) 67 | |
![]() Rhys Bozinovski (Thay: Sebastian Pasquali) 71 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Riku Danzaki) 71 | |
![]() David Ball (Thay: Hideki Ishige) 72 | |
![]() Angus Thurgate (Kiến tạo: Noah Botic) 76 | |
![]() Dylan Leonard (Thay: Oli Lavale) 83 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Tate Russell) 83 | |
![]() Jayden Smith (Thay: Matthew Sheridan) 87 | |
![]() Angus Thurgate 90+2' |
Western United FC được Adam Kersey trao cho một quả phạt góc.
Adam Kersey ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Adam Kersey trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Angus Thurgate (Western United FC) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Liệu Western United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Adam Kersey ra hiệu cho Western United FC được hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Wellington Phoenix FC.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đội chủ nhà đã thay Matt Sheridan bằng Jayden Smith. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Giancarlo Italiano.
Adam Kersey trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Tate Russell bằng Jake Najdovski. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của John Aloisi.
Western United FC có một quả phát bóng lên.
Dylan Leonard vào sân thay cho Oliver Lavale của Western United FC tại Sân vận động Wellington Regional.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đội chủ nhà ở Wellington được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân, Wellington Phoenix FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Western United FC được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Khu vực Wellington.
Angus Thurgate cân bằng tỷ số 1-1.
Adam Kersey cho Wellington Phoenix FC hưởng một quả phát bóng lên.
Giancarlo Italiano (Wellington Phoenix FC) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với David Ball thay cho Hideki Ishige.
Wellington Phoenix (3-1-4-2): Joshua Oluwayemi (1), Matt Sheridan (27), Scott Wootton (4), Isaac Hughes (15), Alex Rufer (14), Tim Payne (6), Fin Conchie (5), Kazuki Nagasawa (25), Nathan Walker (41), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), James Donachie (4), Charbel Awni Shamoon (29), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Sebastian Pasquali (21), Matthew Grimaldi (10), Hiroshi Ibusuki (9), Oliver Lavale (5)
Thay người | |||
67’ | Fin Conchie Mohamed Al-Taay | 67’ | Hiroshi Ibusuki Noah Botic |
72’ | Hideki Ishige David Ball | 71’ | Riku Danzaki Abel Walatee |
87’ | Matthew Sheridan Jayden Smith | 71’ | Sebastian Pasquali Rhys Bozinovski |
83’ | Oli Lavale Dylan Leonard | ||
83’ | Tate Russell Jake Najdovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Alby Kelly-Heald | Dylan Leonard | ||
Corban Piper | Thomas Heward-Belle | ||
David Ball | Jake Najdovski | ||
Mohamed Al-Taay | Noah Botic | ||
Oskar van Hattum | Abel Walatee | ||
Jayden Smith | Rhys Bozinovski | ||
Tze-Xuan Loke | Luke Vickery |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |