Ở Ibiza một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
![]() Ruben Vezo 16 | |
![]() Cristian Herrera (Kiến tạo: Nolito) 16 | |
![]() Mohamed Bouldini 22 | |
![]() Pepelu 27 | |
![]() Pablo Martinez 40 | |
![]() Vicente Iborra 42 | |
![]() Vicente Iborra (Thay: Roger Brugue) 42 | |
![]() Jorge de Frutos (Kiến tạo: Jonathan Montiel) 45+2' | |
![]() Ivan Morante 48 | |
![]() Suleiman Camara (Thay: Kevin Appin) 61 | |
![]() Mohamed Bouldini (Kiến tạo: Jonathan Montiel) 62 | |
![]() Alex Munoz 65 | |
![]() Sergio Castel 73 | |
![]() Sergio Castel (Thay: Pape Kouli Diop) 74 | |
![]() Miguel Azeez (Thay: Ekain Zenitagoia) 74 | |
![]() Dario Poveda 74 | |
![]() Dario Poveda (Thay: Ivan Morante) 74 | |
![]() Roberto Soldado (Thay: Mohamed Bouldini) 75 | |
![]() Alejandro Cantero (Thay: Jorge de Frutos) 75 | |
![]() Mateusz Bogusz (Thay: Nolito) 77 | |
![]() Enric Franquesa (Thay: Jonathan Montiel) 86 | |
![]() Alejandro Galvez 88 |
Thống kê trận đấu UD Ibiza vs Levante


Diễn biến UD Ibiza vs Levante
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ibiza.
Ném biên dành cho Ibiza trong hiệp một của Levante.
Levante cần phải thận trọng. Ibiza thực hiện quả ném biên tấn công.
Ở Ibiza, Sergio Castel Martinez (Ibiza) dùng đầu để đưa bóng nhưng cú sút đã bị cản phá bởi hàng phòng thủ không mệt mỏi.
Ekain Zenitagoia Arana đã trở lại bình thường.
Levante’s Ekain Zenitagoia Arana đang được chú ý và trận đấu đã bị đình chỉ một thời gian ngắn.
Đá phạt cho Levante trong hiệp của họ.

Alejandro Galvez của Ibiza đã được đặt chỗ ở Ibiza.
Jose Luis Guzman Mansilla ra hiệu cho Ibiza quả ném biên bên phần sân của Levante.
Ném biên trên sân cho Ibiza ở Ibiza.
Javier Calleja Revilla đang có sự thay thế thứ tư của đội tại Can Misses với Enric Franquesa thay thế Joni Montiel.
Jose Luis Guzman Mansilla cho đội khách một quả ném biên.
Jose Luis Guzman Mansilla thực hiện quả ném biên cho Ibiza, gần khu vực của Levante.
Đá phạt cho Ibiza trong hiệp của họ.
Đá phạt Levante.
Jose Luis Guzman Mansilla thưởng cho Levante một quả phát bóng lên.
Cristian Herrera (Ibiza) băng lên để đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Ibiza có thể dẫn bóng từ quả ném biên bên phần sân của Levante không?
Miguel Azeez của Ibiza đã có mặt trong mục tiêu nhưng không thành công.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát UD Ibiza vs Levante
UD Ibiza (4-2-3-1): Daniel Fuzato (13), Coke (23), Alejandro Galvez (6), Martin Pascual (3), Gonzalo Escobar (24), Pape Diop (5), Ivan Morante Ruiz (14), Kevin Appin (20), Nolito (9), Cristian Herrera (7), Ekain Zenitagoia Arana (10)
Levante (4-4-2): Dani Cardenas (1), Son (2), Sergio Postigo (15), Ruben Vezo (14), Alex Munoz (16), Roger Brugue (17), Pablo Martinez (6), Pepelu (8), Jorge De Frutos Sebastian (18), Mohamed Bouldini (22), Joni Montiel (20)


Thay người | |||
61’ | Kevin Appin Suleiman Camara | 42’ | Roger Brugue Vicente Iborra |
74’ | Ekain Zenitagoia Miguel Azeez | 75’ | Mohamed Bouldini Roberto Soldado |
74’ | Pape Kouli Diop Sergio Castel Martinez | 75’ | Jorge de Frutos Alejandro Cantero |
74’ | Ivan Morante Darío Poveda | 86’ | Jonathan Montiel Enric Franquesa |
77’ | Nolito Mateusz Bogusz |
Cầu thủ dự bị | |||
David Goldar Gomez | Joan Femenias | ||
Fran Grima | Enric Franquesa | ||
German Parreno Boix | Rober | ||
Mateusz Bogusz | Wesley | ||
Suleiman Camara | Roberto Soldado | ||
Armando Shashoua | Vicente Iborra | ||
Miguel Azeez | Robert Ibanez | ||
Sergio Castel Martinez | Alejandro Cantero | ||
Darío Poveda | Marc Pubill Pages | ||
Ze Carlos | |||
Miki | |||
Alvaro Garcia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây UD Ibiza
Thành tích gần đây Levante
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại