Trabzonspor đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Edin Visca đi chệch khung thành.
![]() Uros Radakovic 4 | |
![]() Arseniy Batahov (Kiến tạo: Ozan Tufan) 6 | |
![]() Simon Banza (Kiến tạo: Batista Mendy) 13 | |
![]() Bengali-Fode Koita 29 | |
![]() Ozan Tufan (Kiến tạo: Edin Visca) 31 | |
![]() Tolga Cigerci (Thay: Alex Pritchard) 46 | |
![]() (Pen) Simon Banza 49 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Garry Rodrigues) 67 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Bengali-Fode Koita) 67 | |
![]() Enis Destan (Thay: Simon Banza) 67 | |
![]() Stefan Savic (Thay: Umut Gunes) 67 | |
![]() Cihan Canak (Thay: Ozan Tufan) 75 | |
![]() Borna Barisic (Thay: Evren Eren Elmali) 75 | |
![]() John Lundstram (Kiến tạo: Anthony Nwakaeme) 86 | |
![]() Engin Poyraz Efe Yildirim (Thay: Anthony Nwakaeme) 88 | |
![]() Oguzhan Aksoy (Thay: Samuel Moutoussamy) 89 |
Thống kê trận đấu Trabzonspor vs Sivasspor


Diễn biến Trabzonspor vs Sivasspor
Zorbay Kucuk cho Sivasspor hưởng quả phát bóng lên.
Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Trabzonspor.
Trabzonspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sivasspor sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Trabzonspor.
Omer Erdogan (Sivasspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Oguzhan Aksoy thay thế Samuel Moutoussamy.
Sivasspor quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Sivasspor được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Anthony Nwakaeme bằng Engin Poyraz Efe Yildirim. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Senol Gunes.
Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Anthony Nwakaeme đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Tỷ số hiện tại là 4-0 tại Trabzon khi John Lundstram ghi bàn cho Trabzonspor.
Tại Medical Park Arena, Sivasspor bị phạt việt vị.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor được Zorbay Kucuk cho hưởng quả phạt góc.
Charis Charisis (Sivasspor) dứt điểm tại Medical Park Arena nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Tại Trabzon, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho Trabzonspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng quả phát bóng lên tại Medical Park Arena.
Rey Manaj của Sivasspor bứt phá tại Medical Park Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội hình xuất phát Trabzonspor vs Sivasspor
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), John Lundstram (5), Arsenii Batahov (44), Evren Eren Elmali (18), Batista Mendy (6), Umut Güneş (23), Edin Visca (7), Ozan Tufan (11), Anthony Nwakaeme (9), Simon Banza (17)
Sivasspor (4-2-3-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Noah Sonko Sundberg (27), Ugur Ciftci (3), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Rey Manaj (9), Alex Pritchard (10), Garry Rodrigues (24), Fode Koita (55)


Thay người | |||
67’ | Umut Gunes Stefan Savic | 46’ | Alex Pritchard Tolga Ciğerci |
67’ | Simon Banza Enis Destan | 67’ | Garry Rodrigues Emrah Bassan |
75’ | Evren Eren Elmali Borna Barisic | 67’ | Bengali-Fode Koita Queensy Menig |
75’ | Ozan Tufan Cihan Çanak | 89’ | Samuel Moutoussamy Oguzhan Aksoy |
88’ | Anthony Nwakaeme Engin Poyraz Efe Yildirim |
Cầu thủ dự bị | |||
Taha Tepe | Ali Sasal Vural | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Emrah Bassan | ||
Stefan Savic | Emirhan Basyigit | ||
Serkan Asan | Oguzhan Aksoy | ||
Borna Barisic | Azizbek Turgunbaev | ||
Muhammed Cham | Tolga Ciğerci | ||
Serdar Saatçı | Achilleas Poungouras | ||
Cihan Çanak | Ziya Erdal | ||
Enis Destan | Queensy Menig | ||
Hüseyin Türkmen | Bekir Turac Boke |
Nhận định Trabzonspor vs Sivasspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Trabzonspor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 26 | 5 | 1 | 51 | 83 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 48 | 75 | T T H T B |
3 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
4 | ![]() | 32 | 15 | 10 | 7 | 17 | 55 | H B H T T |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 9 | 51 | T T T B T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 8 | 50 | T T B B B |
7 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | H B H T T |
8 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | B T T T H |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -4 | 43 | B T T T B |
11 | ![]() | 32 | 10 | 13 | 9 | -2 | 43 | T H B T H |
12 | ![]() | 32 | 12 | 6 | 14 | -4 | 42 | H T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -10 | 41 | T T H T H |
14 | ![]() | 32 | 12 | 4 | 16 | -12 | 40 | H B T B T |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -11 | 35 | B B T B H |
16 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -13 | 34 | H B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 32 | 4 | 7 | 21 | -31 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 32 | 2 | 4 | 26 | -51 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại