Thứ Ba, 06/05/2025
Charis Charisis
27
Charilaos Charisis
27
Anderson Talisca
42
Murat Paluli
45
Dusan Tadic (Kiến tạo: Edin Dzeko)
47
Mert Muldur
55
Efkan Bekiroglu (Kiến tạo: Ugur Ciftci)
57
Garry Rodrigues (Thay: Charilaos Charisis)
59
Bright Osayi-Samuel
75
Oguz Aydin (Thay: Allan Saint-Maximin)
81
Youssef En-Nesyri (Thay: Edin Dzeko)
81
Veljko Simic (Thay: Samuel Moutoussamy)
84
Uros Radakovic
85
Achilleas Poungouras (Thay: Bekir Boke)
89
Alexander Djiku (Thay: Anderson Talisca)
89
Dusan Tadic (Kiến tạo: Oguz Aydin)
90

Thống kê trận đấu Sivasspor vs Fenerbahce

số liệu thống kê
Sivasspor
Sivasspor
Fenerbahce
Fenerbahce
45 Kiểm soát bóng 55
9 Phạm lỗi 13
10 Ném biên 11
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 6
2 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 7
5 Sút không trúng đích 7
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Sivasspor vs Fenerbahce

Tất cả (111)
90+5'

Ném biên cao trên sân cho Fenerbahce ở Sivas.

90+3'

Đội khách đã thay Dusan Tadic bằng Ismail Yuksek. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Jose Mourinho.

90+3'

Irfan Kahveci vào thay Sebastian Szymanski cho Fenerbahce tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.

90+2'

Tại Sivas, Achilleas Poungouras (Sivasspor) đánh đầu không trúng đích.

90+2'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Sivas.

90+2'

Sivasspor được Yasin Kol trao cho một quả phạt góc.

90+1'

Đá phạt cho Sivasspor ở phần sân của Fenerbahce.

90'

Oguz Aydin có một pha kiến tạo ở đó.

90' Cú dứt điểm tuyệt vời từ Dusan Tadic để đưa Fenerbahce dẫn trước 1-3.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Dusan Tadic để đưa Fenerbahce dẫn trước 1-3.

89'

Đội khách thay Talisca bằng Alexander Djiku.

89'

Đội chủ nhà thay Bekir Turac Boke bằng Achilleas Poungouras.

89'

Ném biên cho Fenerbahce gần khu vực cấm địa.

88'

Fenerbahce tiến lên và Talisca có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.

85'

Trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Fenerbahce gần khu vực cấm địa.

85' Anh ta bị đuổi! Uros Radakovic nhận thẻ đỏ.

Anh ta bị đuổi! Uros Radakovic nhận thẻ đỏ.

84'

Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

83'

Veljko Simic vào sân thay cho Samuel Moutoussamy của Sivasspor.

83'

Rey Manaj (Sivasspor) đánh đầu tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul nhưng cú đánh đầu bị cản phá.

83'

Liệu Sivasspor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Fenerbahce?

82'

Phạt góc cho Sivasspor.

81'

Jose Mourinho (Fenerbahce) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Youssef En-Nesyri thay thế Edin Dzeko.

Đội hình xuất phát Sivasspor vs Fenerbahce

Sivasspor (4-3-3): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ugur Ciftci (3), Tolga Ciğerci (30), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Efkan Bekiroğlu (80), Rey Manaj (9), Bekir Turac Boke (46)

Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Bright Osayi-Samuel (21), Milan Škriniar (37), Çağlar Söyüncü (4), Mert Müldür (16), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Dušan Tadić (10), Talisca (94), Allan Saint-Maximin (97), Edin Džeko (9)

Sivasspor
Sivasspor
4-3-3
35
Ali Sasal Vural
7
Murat Paluli
26
Uros Radakovic
14
Samba Camara
3
Ugur Ciftci
30
Tolga Ciğerci
12
Samuel Moutoussamy
8
Charis Charisis
80
Efkan Bekiroğlu
9
Rey Manaj
46
Bekir Turac Boke
9
Edin Džeko
97
Allan Saint-Maximin
94
Talisca
10
Dušan Tadić
53
Sebastian Szymański
13
Fred
16
Mert Müldür
4
Çağlar Söyüncü
37
Milan Škriniar
21
Bright Osayi-Samuel
40
Dominik Livaković
Fenerbahce
Fenerbahce
4-2-3-1
Thay người
59’
Charilaos Charisis
Garry Rodrigues
81’
Allan Saint-Maximin
Oguz Aydin
84’
Samuel Moutoussamy
Veljko Simic
81’
Edin Dzeko
Youssef En-Nesyri
89’
Bekir Boke
Achilleas Poungouras
89’
Anderson Talisca
Alexander Djiku
Cầu thủ dự bị
Arda Erdursun
Ertugrul Cetin
Noah Sonko Sundberg
Alexander Djiku
Achilleas Poungouras
Yusuf Akçiçek
Ziya Erdal
Levent Mercan
Alaaddin Okumus
İsmail Yüksek
Alex Pritchard
İrfan Kahveci
Veljko Simic
Oguz Aydin
Emirhan Basyigit
Filip Kostić
Garry Rodrigues
Youssef En-Nesyri
Azizbek Turgunbaev
Cenk Tosun

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
01/09 - 2013
09/02 - 2014
14/12 - 2014
22/05 - 2016
12/09 - 2021
22/01 - 2022
08/11 - 2022
29/04 - 2023
Cúp quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
04/05 - 2023
25/05 - 2023
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
05/12 - 2023
23/04 - 2024
10/11 - 2024
13/04 - 2025

Thành tích gần đây Sivasspor

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
04/03 - 2025
Cúp quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
25/02 - 2025

Thành tích gần đây Fenerbahce

VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
04/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
Cúp quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
03/04 - 2025
VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
29/03 - 2025
17/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-2
07/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1GalatasarayGalatasaray3226515183B T T T T
2FenerbahceFenerbahce3223634875T T H T B
3SamsunsporSamsunspor33176101257B B B T T
4BesiktasBesiktas32151071755H B H T T
5Istanbul BasaksehirIstanbul Basaksehir3215611951T T T B T
6EyupsporEyupspor3314811850T T B B B
7GoztepeGoztepe321210101346H B H T T
8TrabzonsporTrabzonspor321210101346B T T T H
9AntalyasporAntalyaspor3212713-2043T T H B T
10KonyasporKonyaspor3312714-443B T T T B
11KasimpasaKasimpasa3210139-243T H B T H
12Gaziantep FKGaziantep FK3212614-442H T B B B
13KayserisporKayserispor32101111-1041T T H T H
14RizesporRizespor3212416-1240H B T B T
15AlanyasporAlanyaspor329815-1135B B T B H
16SivassporSivasspor339717-1334H B B T B
17Bodrum FKBodrum FK329716-1334B T H B B
18HataysporHatayspor324721-3119B B B B B
19Adana DemirsporAdana Demirspor322426-510B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X