Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Leandro Paredes 18 | |
![]() Alexis Saelemaekers (Kiến tạo: Matias Soule) 53 | |
![]() Gvidas Gineitis (Thay: Cesare Casadei) 59 | |
![]() Sergiu Perciun (Thay: Ali Dembele) 59 | |
![]() Guillermo Maripan 63 | |
![]() Stephan El Shaarawy (Thay: Eldor Shomurodov) 72 | |
![]() Karol Linetty (Thay: Samuele Ricci) 72 | |
![]() Sebastian Walukiewicz (Thay: Adam Masina) 72 | |
![]() Mehmet Zeki Celik 75 | |
![]() Tommaso Gabellini (Thay: Eljif Elmas) 81 | |
![]() Bryan Cristante (VAR check) 84 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Mehmet Zeki Celik) 90 | |
![]() Mats Hummels (Thay: Matias Soule) 90 | |
![]() Niccolo Pisilli (Thay: Leandro Paredes) 90 | |
![]() Tommaso Baldanzi (Thay: Alexis Saelemaekers) 90 |
Thống kê trận đấu Torino vs AS Roma


Diễn biến Torino vs AS Roma
Kiểm soát bóng: Torino: 46%, Roma: 54%.
Guillermo Maripan bị phạt vì đẩy Stephan El Shaarawy.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Niccolo Pisilli thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Gvidas Gineitis của Torino vì đã phạm lỗi với Mats Hummels.
Karol Linetty bị phạt vì đẩy Kouadio Kone.
Tommaso Baldanzi của Roma đã đi quá xa khi kéo ngã Guillermo Maripan.
Alexis Saelemaekers rời sân để nhường chỗ cho Tommaso Baldanzi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Leandro Paredes rời sân để nhường chỗ cho Niccolo Pisilli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matias Soule rời sân để nhường chỗ cho Mats Hummels trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mehmet Zeki Celik rời sân để Devyne Rensch vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergiu Perciun của Torino phạm lỗi với Bryan Cristante.
Kiểm soát bóng: Torino: 47%, Roma: 53%.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Roma đang kiểm soát bóng.
Che Adams của Torino bị thổi việt vị.
Gvidas Gineitis chiến thắng trong pha không chiến với Bryan Cristante.
Trọng tài thổi phạt Nikola Vlasic của Torino vì đã làm ngã Matias Soule.
Gianluca Mancini từ Roma cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Torino vs AS Roma
Torino (4-2-3-1): Vanja Milinković-Savić (32), Ali Dembele (21), Guillermo Maripán (13), Adam Masina (5), Cristiano Biraghi (34), Samuele Ricci (28), Cesare Casadei (22), Valentino Lazaro (20), Nikola Vlašić (10), Eljif Elmas (11), Che Adams (18)
AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Bryan Cristante (4), Leandro Paredes (16), Manu Koné (17), Angeliño (3), Eldor Shomurodov (14), Matías Soulé (18)


Thay người | |||
59’ | Cesare Casadei Gvidas Gineitis | 72’ | Eldor Shomurodov Stephan El Shaarawy |
59’ | Ali Dembele Sergiu Perciun | 90’ | Mehmet Zeki Celik Devyne Rensch |
72’ | Adam Masina Sebastian Walukiewicz | 90’ | Matias Soule Mats Hummels |
72’ | Samuele Ricci Karol Linetty | 90’ | Alexis Saelemaekers Tommaso Baldanzi |
90’ | Leandro Paredes Niccolò Pisilli |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Paleari | Giorgio De Marzi | ||
Antonio Donnarumma | Pierluigi Gollini | ||
Sebastian Walukiewicz | Devyne Rensch | ||
Marcus Pedersen | Saud Abdulhamid | ||
Ivan Ilić | Mats Hummels | ||
Gvidas Gineitis | Victor Nelsson | ||
Karol Linetty | Anass Salah-Eddine | ||
Sergiu Perciun | Buba Sangaré | ||
Marco Dalla Vecchia | Lorenzo Pellegrini | ||
Antonio Sanabria | Lucas Gourna-Douath | ||
Tommaso Gabellini | Tommaso Baldanzi | ||
Alessio Cacciamani | Niccolò Pisilli | ||
Emirhan Ilkhan | Artem Dovbyk | ||
Yann Karamoh | Paulo Dybala | ||
Saúl Coco | Stephan El Shaarawy |
Tình hình lực lượng | |||
Borna Sosa Chấn thương mắt cá | |||
Perr Schuurs Không xác định | |||
Duvan Zapata Không xác định | |||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Torino vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Torino
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại