Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân của họ.
![]() Ben Halloran (Kiến tạo: Jay O'Shea) 16 | |
![]() Henry Hore (Kiến tạo: Jay O'Shea) 21 | |
![]() Henry Hore 30 | |
![]() Joel King (Kiến tạo: Joe Lolley) 31 | |
![]() Adam Zimarino (Kiến tạo: Ben Halloran) 41 | |
![]() Corey Hollman 45+1' | |
![]() Anas Ouahim (Thay: Adrian Segecic) 46 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Thay: Joel King) 46 | |
![]() Jay O'Shea 57 | |
![]() Florin Berenguer (Thay: Adam Zimarino) 62 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Anthony Caceres) 63 | |
![]() Jaushua Sotirio (Thay: Leo Sena) 66 | |
![]() Lucas Herrington (Kiến tạo: Ben Halloran) 72 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Henry Hore) 76 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Patryk Klimala) 80 | |
![]() Alexandar Popovic (Thay: Hayden Matthews) 81 | |
![]() Tiago Quintal 84 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 86 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Ben Halloran) 86 | |
![]() Jordan Courtney-Perkins (Kiến tạo: Joe Lolley) 87 | |
![]() Macklin Freke 90+1' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Brisbane Roar FC


Diễn biến Sydney FC vs Brisbane Roar FC
Brisbane cần cẩn thận. Sydney FC có một quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Sydney FC được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brisbane ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Brisbane.
Ném biên cho Sydney FC tại Sân vận động Allianz.
Timothy Danaskos trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Timothy Danaskos trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

Macklin Freke (Brisbane) nhận thẻ vàng.
Phát bóng lên cho Brisbane tại Sân vận động Allianz.
Trở nên nguy hiểm rồi! Quả đá phạt cho Sydney FC gần khu vực cấm địa.
Joe Lolley đã có pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.

Jordan Courtney-Perkins giữ hy vọng cho Sydney FC với cú đánh đầu rút ngắn tỷ số còn 3-4.
Brisbane thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Jacob Brazete thay thế Antonee Burke-Gilroy.
Đội khách đã thay Ben Halloran bằng Jack Hingert. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Ruben Zadkovich hôm nay.
Ném biên cao trên sân cho Sydney FC tại Sydney.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

Tiago Quintal đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-4.
Ném biên cho Sydney FC ở phần sân của Brisbane.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Sydney.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Brisbane Roar FC
Sydney FC (4-2-3-1): Harrison Devenish-Meares (12), Zachary de Jesus (21), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Joel King (16), Corey Hollman (6), Leo Sena (15), Joe Lolley (10), Anthony Caceres (17), Adrian Segecic (7), Patryk Klimala (9)
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Antonee Burke-Gilroy (21), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Louis Zabala (35), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Ben Halloran (27), Henry Hore (13), Keegan Jelacic (23), Adam Zimarino (43)


Thay người | |||
46’ | Joel King Jordan Courtney-Perkins | 62’ | Adam Zimarino Florin Berenguer |
46’ | Adrian Segecic Anas Ouahim | 76’ | Henry Hore Walid Shour |
63’ | Anthony Caceres Tiago Quintal | 86’ | Ben Halloran Jacob Brazete |
66’ | Leo Sena Jaushua Sotirio | 86’ | Antonee Burke-Gilroy Jack Hingert |
80’ | Patryk Klimala Jaiden Kucharski | ||
81’ | Hayden Matthews Alexandar Popovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Matt Acton | ||
Jordan Courtney-Perkins | Corey Brown | ||
Anas Ouahim | Rafael Struick | ||
Tiago Quintal | Walid Shour | ||
Jaiden Kucharski | Florin Berenguer | ||
Alexandar Popovic | Jacob Brazete | ||
Jaushua Sotirio | Jack Hingert |
Nhận định Sydney FC vs Brisbane Roar FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Brisbane Roar FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 9 | 2 | 24 | 54 | T H H T T | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 15 | 48 | T T T H H |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 8 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại