Ném biên cho Kashima.
Trực tiếp kết quả Shonan Bellmare vs Kashima Antlers hôm nay 15-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 15/2
Kết thúc



![]() Taiyo Hiraoka 58 | |
![]() Sho Fukuda (Kiến tạo: Kohei Okuno) 64 | |
![]() Kimito Nono (Thay: Ryotaro Araki) 66 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Shu Morooka) 66 | |
![]() Kyosuke Tagawa (Thay: Leo) 73 | |
![]() Homare Tokuda (Thay: Yuma Suzuki) 73 | |
![]() Akimi Barada (Thay: Kosuke Onose) 78 | |
![]() Yuta Higuchi (Thay: Kei Chinen) 79 | |
![]() Ryuta Koike 80 | |
![]() Kimito Nono 83 | |
![]() Lukian (Thay: Sho Fukuda) 88 | |
![]() Soki Tamura (Thay: Yuto Suzuki) 90 | |
![]() Naoya Takahashi (Thay: Taiyo Hiraoka) 90 | |
![]() Soki Tamura (Thay: Akito Suzuki) 90 |
Ném biên cho Kashima.
Shonan được hưởng phạt góc.
Naoya Takahashi vào sân thay cho Taiyo Hiraoka của Shonan.
Sohki Tamura vào sân thay cho Akito Suzuki của Shonan.
Ném biên cho Shonan ở phần sân của Kashima.
Masuya Ueda ra hiệu cho Kashima được ném biên, gần khu vực của Shonan.
Kashima được Masuya Ueda trao cho một quả phạt góc.
Ikuma Sekigawa (Kashima) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Kashima được hưởng phạt góc.
Ryuta Koike của Kashima nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Masuya Ueda trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Sho Fukuda của Shonan đã trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
Satoshi Yamaguchi thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại Sân vận động Lemon Gas Hiratsuka với việc Lukian thay thế Sho Fukuda.
Sho Fukuda đang nằm sân và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Phát bóng lên cho Shonan tại Sân vận động Lemon Gas Hiratsuka.
Đá phạt cho Shonan.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Kanagawa.
Kashima cần cẩn trọng. Shonan có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Shonan.
Shonan được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Kashima.
Ném biên cho Shonan ở phần sân của Kashima.
Shonan Bellmare (3-1-4-2): Naoto Kamifukumoto (99), Yuto Suzuki (37), Kim Min-Tae (47), Junnosuke Suzuki (5), Kohei Okuno (15), Tomoya Fujii (50), Kosuke Onose (7), Taiyo Hiraoka (13), Taiga Hata (3), Sho Fukuda (19), Akito Suzuki (10)
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Ryuta Koike (25), Naomichi Ueda (55), Ikuma Sekigawa (5), Koki Anzai (2), Ryotaro Araki (71), Kei Chinen (13), Gaku Shibasaki (10), Shu Morooka (19), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Thay người | |||
78’ | Kosuke Onose Akimi Barada | 66’ | Ryotaro Araki Kimito Nono |
88’ | Sho Fukuda Lukian | 66’ | Shu Morooka Yuta Matsumura |
90’ | Taiyo Hiraoka Naoya Takahashi | 73’ | Leo Kyosuke Tagawa |
90’ | Akito Suzuki Sohki Tamura | 73’ | Yuma Suzuki Homare Tokuda |
79’ | Kei Chinen Yuta Higuchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Tatsunari Nagai | Yuji Kajikawa | ||
Kazunari Ono | Tae-Hyeon Kim | ||
Kazuki Oiwa | Keisuke Tsukui | ||
Sere Matsumura | Kimito Nono | ||
Naoya Takahashi | Yuta Higuchi | ||
Akimi Barada | Yuta Matsumura | ||
Sohki Tamura | Shuhei Mizoguchi | ||
Lukian | Kyosuke Tagawa | ||
Ryo Nemoto | Homare Tokuda |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 1 | 4 | 13 | 31 | T T T T T |
2 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 6 | 27 | H T H T T |
3 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T T B B T |
4 | ![]() | 15 | 7 | 4 | 4 | 5 | 25 | T T T T B |
5 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 2 | 23 | B B B T T |
6 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | -1 | 23 | H B T T T |
7 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | T T T B B |
8 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 2 | 21 | T T T T B |
9 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | -1 | 21 | B H H B B |
10 | ![]() | 15 | 6 | 2 | 7 | -1 | 20 | B B T B B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | H T T B T |
12 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | H B B T T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 0 | 19 | B H B B H |
14 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
15 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -9 | 18 | B T H B B |
16 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -3 | 16 | H H T B T |
17 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -6 | 15 | T B B T H |
18 | ![]() | 14 | 2 | 6 | 6 | -5 | 12 | H B H T B |
19 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | H H B B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |