Thứ Hai, 05/05/2025
Matt Crooks
6
Eliot Matazo (Thay: Matt Crooks)
55
Matty Jacobs (Thay: Finley Burns)
55
Rhian Brewster (Thay: Ben Brereton Diaz)
55
Matty Jacob (Thay: Finley Burns)
55
Tyrese Campbell (Thay: Andre Brooks)
56
Rhian Brewster (Thay: Ben Brereton)
56
Vinicius Souza (Thay: Sam McCallum)
56
Vinicius de Souza Costa (Thay: Sam McCallum)
56
Matty Jacob (Kiến tạo: Cody Drameh)
63
Joao Pedro Galvao (Thay: Kyle Joseph)
65
Jesuran Rak-Sakyi (Thay: Alfie Gilchrist)
65
Regan Slater
65
Joao Pedro (Thay: Kyle Joseph)
65
Jesurun Rak-Sakyi (Thay: Alfie Gilchrist)
65
Mason Burstow (Thay: Joe Gelhardt)
75
Gustavo Puerta (Thay: Regan Slater)
75
Matty Jacob
81
(og) Harrison Burrows
88

Thống kê trận đấu Sheffield United vs Hull City

số liệu thống kê
Sheffield United
Sheffield United
Hull City
Hull City
61 Kiểm soát bóng 39
8 Phạm lỗi 15
25 Ném biên 17
6 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
11 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 1
7 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Sheffield United vs Hull City

Tất cả (22)
90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

88' G O O O A A L - Harrison Burrows đã đưa bóng vào lưới nhà!

G O O O A A L - Harrison Burrows đã đưa bóng vào lưới nhà!

75'

Regan Slater rời sân và được thay thế bởi Gustavo Puerta.

88' V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

81' Thẻ vàng cho Matty Jacob.

Thẻ vàng cho Matty Jacob.

75'

Joe Gelhardt rời sân và được thay thế bởi Mason Burstow.

65'

Alfie Gilchrist rời sân và được thay thế bởi Jesurun Rak-Sakyi.

65'

Kyle Joseph rời sân và được thay thế bởi Joao Pedro.

65' Thẻ vàng cho Regan Slater.

Thẻ vàng cho Regan Slater.

56'

Sam McCallum rời sân và được thay thế bởi Vinicius de Souza Costa.

55'

Finley Burns rời sân và được thay thế bởi Matty Jacob.

63'

Cody Drameh đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

56'

Andre Brooks rời sân và được thay thế bởi Tyrese Campbell.

55'

Matt Crooks rời sân và được thay thế bởi Eliot Matazo.

63' V À A A A O O O - Matty Jacob đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Matty Jacob đã ghi bàn!

63' V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!

V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!

55'

Ben Brereton Diaz rời sân và được thay thế bởi Rhian Brewster.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+2'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

6' V À A A A O O O - Matt Crooks đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Matt Crooks đã ghi bàn!

6' V À A A O O O O Hull ghi bàn.

V À A A O O O O Hull ghi bàn.

Đội hình xuất phát Sheffield United vs Hull City

Sheffield United (4-2-3-1): Michael Cooper (1), Alfie Gilchrist (2), Anel Ahmedhodžić (15), Jack Robinson (19), Sam McCallum (3), Sydie Peck (42), Harrison Burrows (14), Andre Brooks (35), Callum O'Hare (10), Ben Brereton Díaz (20), Tom Cannon (28)

Hull City (4-3-3): Ivor Pandur (1), Cody Drameh (23), Finley Burns (17), Alfie Jones (5), Sean McLoughlin (6), Steven Alzate (19), Matt Crooks (24), Regan Slater (27), Abu Kamara (44), Kyle Joseph (28), Joe Gelhardt (30)

Sheffield United
Sheffield United
4-2-3-1
1
Michael Cooper
2
Alfie Gilchrist
15
Anel Ahmedhodžić
19
Jack Robinson
3
Sam McCallum
42
Sydie Peck
14
Harrison Burrows
35
Andre Brooks
10
Callum O'Hare
20
Ben Brereton Díaz
28
Tom Cannon
30
Joe Gelhardt
28
Kyle Joseph
44
Abu Kamara
27
Regan Slater
24
Matt Crooks
19
Steven Alzate
6
Sean McLoughlin
5
Alfie Jones
17
Finley Burns
23
Cody Drameh
1
Ivor Pandur
Hull City
Hull City
4-3-3
Thay người
55’
Ben Brereton Diaz
Rhian Brewster
55’
Finley Burns
Matty Jacob
56’
Sam McCallum
Vinicius Souza
55’
Matt Crooks
Eliot Matazo
56’
Andre Brooks
Tyrese Campbell
65’
Kyle Joseph
Joao Pedro Galvao
65’
Alfie Gilchrist
Jesurun Rak-Sakyi
75’
Regan Slater
Gustavo Puerta
75’
Joe Gelhardt
Mason Burstow
Cầu thủ dự bị
Adam Davies
Thimothée Lo-Tutala
Rhys Norrington-Davies
Andy Smith
Jesurun Rak-Sakyi
Matty Jacob
Vinicius Souza
Joao Pedro Galvao
Jamal Baptiste
Harry Vaughan
Rhian Brewster
Gustavo Puerta
Tyrese Campbell
Eliot Matazo
Ryan One
Nordin Amrabat
Billy Blacker
Mason Burstow
Tình hình lực lượng

Sai Sachdev

Không xác định

Harvey Cartwright

Không xác định

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Charlie Hughes

Không xác định

Ollie Arblaster

Chấn thương đầu gối

Kasey Palmer

Chấn thương mắt cá

Jamie Shackleton

Chấn thương đầu gối

Doğukan Sinik

Không xác định

Liam Millar

Chấn thương đầu gối

Mohamed Belloumi

Chấn thương mắt cá

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Anh
16/02 - 2022
04/09 - 2022
21/01 - 2023
14/09 - 2024
25/01 - 2025

Thành tích gần đây Sheffield United

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
12/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
12/03 - 2025

Thành tích gần đây Hull City

Hạng nhất Anh
03/05 - 2025
26/04 - 2025
21/04 - 2025
18/04 - 2025
15/04 - 2025
09/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
13/03 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Leeds UnitedLeeds United462913465100T T T T T
2BurnleyBurnley462816253100T T T T T
3Sheffield UnitedSheffield United46288102790B T B T H
4SunderlandSunderland462113121476B B B B B
5Coventry CityCoventry City4620917669H T B B T
6Bristol CityBristol City46171712468H T B B H
7Blackburn RoversBlackburn Rovers4619918566T T T T H
8MillwallMillwall46181216-266T B T T B
9West BromWest Brom461519121064T B B H T
10MiddlesbroughMiddlesbrough46181018864B T B H B
11SwanseaSwansea46171019-561T T T B H
12Sheffield WednesdaySheffield Wednesday46151318-958B B T H H
13Norwich CityNorwich City46141517357B B B H T
14WatfordWatford4616921-857B B B B H
15QPRQPR46141418-1056H T B B T
16PortsmouthPortsmouth46141220-1354H T T H H
17Oxford UnitedOxford United46131419-1653T B H T H
18Stoke CityStoke City46121519-1751T T B B H
19Derby CountyDerby County46131122-850H B T T H
20Preston North EndPreston North End46102016-1150B B B B H
21Hull CityHull City46121321-1049H B T B H
22Luton TownLuton Town46131023-2449B T T T B
23Plymouth ArgylePlymouth Argyle46111322-3746T B T T B
24Cardiff CityCardiff City4691720-2544B B H H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X