Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alexis Antunes (Kiến tạo: Steve Rouiller) 4 | |
![]() Yoan Severin 26 | |
![]() Karel Spacil (Kiến tạo: Sampson Dweh) 29 | |
![]() Matej Vydra 31 | |
![]() Bradley Mazikou 37 | |
![]() Lukas Cerv 39 | |
![]() Adrian Zeljkovic 66 | |
![]() Yoan Severin 69 | |
![]() Merchas Doski (Thay: Karel Spacil) 71 | |
![]() Amar Memic (Thay: Milan Havel) 71 | |
![]() Dylan Bronn (Thay: Alexis Antunes) 75 | |
![]() Jeremy Guillemenot (Thay: Samuel Mraz) 75 | |
![]() Tomas Ladra (Thay: Matej Vydra) 78 | |
![]() (Pen) Rafiu Durosinmi 85 | |
![]() Loun Srdanovic (Thay: Theo Magnin) 89 | |
![]() Keyan Varela (Thay: Giotto Morandi) 89 | |
![]() Denis Visinsky (Thay: Pavel Sulc) 90 | |
![]() Ablie Jallow (Thay: Bradley Mazikou) 90 | |
![]() Ablie Jallow 90+3' |
Thống kê trận đấu Servette vs Viktoria Plzen


Diễn biến Servette vs Viktoria Plzen

Thẻ vàng cho Ablie Jallow.
Bradley Mazikou rời sân và được thay thế bởi Ablie Jallow.
Pavel Sulc rời sân và được thay thế bởi Denis Visinsky.
Giotto Morandi rời sân và được thay thế bởi Keyan Varela.
Theo Magnin rời sân và được thay thế bởi Loun Srdanovic.

V À A A O O O - Rafiu Durosinmi từ Viktoria Plzen đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Matej Vydra rời sân và được thay thế bởi Tomas Ladra.
Samuel Mraz rời sân và được thay thế bởi Jeremy Guillemenot.
Alexis Antunes rời sân và được thay thế bởi Dylan Bronn.
Milan Havel rời sân và được thay thế bởi Amar Memic.
Karel Spacil rời sân và được thay thế bởi Merchas Doski.

THẺ ĐỎ! - Yoan Severin nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Adrian Zeljkovic nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Lukas Cerv.

Thẻ vàng cho Bradley Mazikou.

V À A A O O O - Matej Vydra đã ghi bàn!
Sampson Dweh đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Karel Spacil đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Servette vs Viktoria Plzen
Servette (4-2-3-1): Joel Mall (1), Theo Magnin (20), Steve Rouiller (4), Yoan Severin (19), Bradley Mazikou (18), Timothe Cognat (8), Anthony Baron (6), Miroslav Stevanovic (9), Alexis Antunes (10), Giotto Giuseppe Morandi (7), Samuel Mraz (90)
Viktoria Plzen (3-4-1-2): Florian Wiegele (44), Sampson Dweh (40), Svetozar Marković (3), Vaclav Jemelka (21), Milan Havel (24), Adrian Zeljković (85), Lukáš Červ (6), Karel Spácil (5), Pavel Šulc (31), Matěj Vydra (11), Rafiu Durosinmi (17)


Thay người | |||
75’ | Alexis Antunes Dylan Bronn | 71’ | Karel Spacil Merchas Doski |
75’ | Samuel Mraz Jeremy Guillemenot | 71’ | Milan Havel Amar Memic |
89’ | Theo Magnin Loun Srdanovic | 78’ | Matej Vydra Tomas Ladra |
90’ | Bradley Mazikou Ablie Jallow | 90’ | Pavel Sulc Denis Visinsky |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeremy Frick | Marián Tvrdoň | ||
Marwan Aubert | Matyas Silhavy | ||
Loun Srdanovic | Merchas Doski | ||
Dylan Bronn | Jan Paluska | ||
Leart Zuka | Denis Visinsky | ||
Gael Ondua | Jiri Panos | ||
Ablie Jallow | Tom Slončík | ||
Jarell Njike Simo | Matej Valenta | ||
Tiemoko Ouattara | Amar Memic | ||
Jeremy Guillemenot | Christopher Kabongo | ||
Keyan Varela | Tomas Ladra | ||
Jamie Atangana | Prince Kwabena Adu |
Tình hình lực lượng | |||
Cheick Souaré Va chạm |