Tại Seattle, WA, Seattle tiến lên phía trước qua Jordan Morris. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Trực tiếp kết quả Seattle Sounders FC vs Nashville SC hôm nay 20-04-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 20/4
Kết thúc



![]() Danny Musovski (Kiến tạo: Jesus Ferreira) 19 | |
![]() Pedro De la Vega (Kiến tạo: Obed Vargas) 30 | |
![]() Paul Rothrock (Kiến tạo: Jesus Ferreira) 34 | |
![]() Obed Vargas 37 | |
![]() Jacob Shaffelburg (Thay: Alex Muyl) 46 | |
![]() Edvard Tagseth (Thay: Gaston Brugman) 46 | |
![]() Josh Bauer (Thay: Ahmed Qasem) 46 | |
![]() Kalani Rienzi 51 | |
![]() Kee-Hee Kim 56 | |
![]() Albert Rusnak (Thay: Pedro De la Vega) 62 | |
![]() Jordan Morris (Thay: Danny Musovski) 62 | |
![]() Joao Paulo (Thay: Obed Vargas) 77 | |
![]() Alex Roldan (Thay: Kalani Rienzi) 77 | |
![]() Christopher Applewhite (Thay: Jeisson Palacios) 81 | |
![]() Joao Paulo 82 | |
![]() Ryan Kent (Thay: Paul Rothrock) 84 | |
![]() Jonathan Perez (Thay: Sam Surridge) 86 |
Tại Seattle, WA, Seattle tiến lên phía trước qua Jordan Morris. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho Seattle ở phần sân của Nashville.
Hany Mukhtar có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Nashville.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Nashville gần khu vực cấm địa.
Jacob Shaffelburg của Nashville có cú sút về phía khung thành tại Lumen Field. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả ném biên của Nashville ở phần sân của Seattle.
Tại Seattle, WA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Ricardo Fierro trao cho Nashville một quả phát bóng lên.
Cristian Roldan của Seattle bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville ở phần sân của họ.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seattle ở phần sân của họ.
Seattle cần phải cẩn thận. Nashville có một quả ném biên tấn công.
Liệu Nashville có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Seattle không?
Đội khách đã thay thế Sam Surridge bằng Jonathan Perez. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của B.J. Callaghan.
Nashville thực hiện ném biên ở phần sân của Seattle.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả ném biên cho Seattle, gần khu vực của Nashville.
Jordan Morris của Seattle tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Brian Schmetzer (Seattle) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ryan Kent thay thế Paul Rothrock.
Ném biên cho Nashville ở phần sân của Seattle.
Hany Mukhtar của Nashville tiến về phía khung thành tại Lumen Field. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho Nashville ở phần sân của họ.
Seattle Sounders FC (3-4-3): Stefan Frei (24), Yeimar Gomez Andrade (28), Kee-Hee Kim (20), Nouhou Tolo (5), Kalani Kossa-Rienzi (85), Cristian Roldan (7), Obed Vargas (18), Paul Rothrock (14), Pepo (10), Danny Musovski (19), Jesus Ferreira (9)
Nashville SC (4-2-3-1): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Jeisson Palacios (4), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Patrick Yazbek (8), Gaston Brugman (7), Alex Muyl (19), Hany Mukhtar (10), Ahmed Qasem (37), Sam Surridge (9)
Thay người | |||
62’ | Pedro De la Vega Albert Rusnak | 46’ | Ahmed Qasem Josh Bauer |
62’ | Danny Musovski Jordan Morris | 46’ | Alex Muyl Jacob Shaffelburg |
77’ | Obed Vargas Joao Paulo | 46’ | Gaston Brugman Edvard Tagseth |
77’ | Kalani Rienzi Alex Roldan | 81’ | Jeisson Palacios Christopher Applewhite |
84’ | Paul Rothrock Ryan Kent | 86’ | Sam Surridge Jonathan Perez |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Thomas | Brian Schwake | ||
Jon Bell | Jonathan Perez | ||
Joao Paulo | Josh Bauer | ||
Albert Rusnak | Taylor Washington | ||
Alex Roldan | Jacob Shaffelburg | ||
Reed Baker-Whiting | Teal Bunbury | ||
Danny Leyva | Christopher Applewhite | ||
Jordan Morris | Matthew Corcoran | ||
Ryan Kent | Edvard Tagseth |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T T H T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 8 | 24 | T T B T T |
3 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 11 | 22 | H B T T T |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 2 | 22 | T T T T B |
5 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 9 | 21 | H H T B T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 6 | 19 | T T T B B |
7 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | T H H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H T H T B |
9 | 11 | 5 | 2 | 4 | 6 | 17 | T B B B T | |
10 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 6 | 17 | B T B T H |
11 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 1 | 17 | B T H H T |
12 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | B T B T T |
13 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 6 | 17 | H H H T H |
14 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 2 | 16 | B T T T T |
15 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -6 | 16 | H B T B B |
16 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 4 | 16 | B T T H T |
17 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | -1 | 16 | B T H H B |
18 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | T H B T B |
19 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -5 | 15 | H B H T B |
20 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | 4 | 13 | T B B B T |
21 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -4 | 13 | B H B B H |
22 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -5 | 12 | T B B T B |
23 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B T |
24 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -4 | 10 | T B T B T |
25 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | B B H H B |
26 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -6 | 10 | T H H T B |
27 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -8 | 10 | H B B B H |
28 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -8 | 7 | H H T B B |
29 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -11 | 3 | B B H B B |
30 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 8 | 24 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 11 | 22 | H B T T T |
3 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 2 | 22 | T T T T B |
4 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 9 | 21 | H H T B T |
5 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 6 | 19 | T T T B B |
6 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 6 | 17 | B T B T H |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | B T B T T |
8 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 6 | 17 | H H H T H |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 2 | 16 | B T T T T |
10 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | T H B T B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -4 | 13 | B H B B H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B T |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -8 | 10 | H B B B H |
14 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -8 | 7 | H H T B B |
15 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -11 | 3 | B B H B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T T H T T |
2 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | T H H B T |
3 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H T H T B |
4 | 11 | 5 | 2 | 4 | 6 | 17 | T B B B T | |
5 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 1 | 17 | B T H H T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -6 | 16 | H B T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 4 | 16 | B T T H T |
8 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | -1 | 16 | B T H H B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -5 | 15 | H B H T B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | 4 | 13 | T B B B T |
11 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -5 | 12 | T B B T B |
12 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -4 | 10 | T B T B T |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | B B H H B |
14 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -6 | 10 | T H H T B |
15 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B H B B B |