Santa Clara Azores đã được Anthony Noble trao cho một quả phạt góc.
![]() Matheus Pereira (Thay: Matheus Nunes) 26 | |
![]() Marco Moreno 36 | |
![]() Marco Moreno 45 | |
![]() Raul Silva (Thay: Mehdi Merghem) 46 | |
![]() Alisson Safira (Thay: Sergio Araujo) 46 | |
![]() Jaime Pinto (Thay: Tomane) 60 | |
![]() Diogo Calila 61 | |
![]() Alisson Safira 74 | |
![]() Bruno Almeida (Thay: Vinicius) 75 | |
![]() Pedro Ferreira (Thay: Klismahn) 75 | |
![]() Ricardinho (Thay: Frederico Venancio) 75 | |
![]() Derick Poloni (Thay: Marco Matias) 80 | |
![]() Andre Seruca (Thay: Miguel Menino) 80 | |
![]() Ricardinho 81 | |
![]() Jaime Pinto 89 | |
![]() Filipe Soares (Thay: Lucas Africo) 89 | |
![]() Andre Seruca 90+2' |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs Farense


Diễn biến Santa Clara vs Farense
Quả phát bóng lên cho Farense tại Estadio de Sao Miguel.
Farense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Santa Clara Azores đã được Anthony Noble trao cho một quả phạt góc.
Santa Clara Azores được hưởng một quả phạt góc.

Andre Seruca (Farense) đã nhận thẻ vàng từ Anthony Noble.
Anthony Noble trao cho Farense một quả phát bóng lên.
Farense thực hiện sự thay đổi người thứ năm với việc Filipe Soares thay thế Lucas Africo.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.

Jaime Alexandrino Gomes Pinto của Farense đã bị Anthony Noble phạt thẻ vàng đầu tiên.
Farense đã được Anthony Noble trao cho một quả phạt góc.
Liệu Farense có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Santa Clara Azores không?
Ném biên cao trên sân cho Farense tại Ponta Delgada.
Anthony Noble ra hiệu cho một quả ném biên cho Farense, gần khu vực của Santa Clara Azores.
Sidney Alexssander Pena de Lima của Santa Clara Azores tiến về phía khung thành tại Estadio de Sao Miguel. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Farense có một quả phát bóng lên.
Liệu Santa Clara Azores có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Farense không?
Trận đấu tại Estadio de Sao Miguel bị gián đoạn ngắn để kiểm tra David Samuel Custodio Lima, người đang bị chấn thương.

Ricardinho (Santa Clara Azores) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Andre Seruca thay thế Miguel Menino cho đội khách.
Derick Poloni thay thế Marco Matias cho Farense tại Estadio de Sao Miguel.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs Farense
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Guilherme Ramos (27), Frederico Venancio (21), Diogo Calila (2), Sergio Araujo (35), Adriano (6), MT (32), Klismahn (77), Vinicius (70), Gabriel Silva (11)
Farense (3-4-3): Ricardo Velho (33), Marco Moreno (3), Claudio Falcao (29), Lucas Africo (44), Pastor (28), Miguel Menino (93), Angelo Neto (6), Paulo Victor (2), Mehdi Merghem (79), Tomane (9), Marco Matias (77)


Thay người | |||
26’ | Matheus Nunes Matheus Pereira | 46’ | Mehdi Merghem Raul Silva |
46’ | Sergio Araujo Alisson Safira | 60’ | Tomane Jaime Pinto |
75’ | Klismahn Pedro Ferreira | 80’ | Miguel Menino Andre Seruca |
75’ | Frederico Venancio Ricardinho | 80’ | Marco Matias Derick Poloni |
75’ | Vinicius Bruno Almeida | 89’ | Lucas Africo Filipe Soares |
Cầu thủ dự bị | |||
Neneca | Elves | ||
Matheus Pereira | Darío Poveda | ||
Pedro Ferreira | Lucas Canizares | ||
Alisson Safira | Filipe Soares | ||
Ricardinho | Raul Silva | ||
Habraao | Andre Seruca | ||
Daniel Borges | Rivaldo | ||
Lucas Soares | Jaime Pinto | ||
Bruno Almeida | Derick Poloni |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây Farense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại