Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Royal Antwerp vs Cercle Brugge hôm nay 06-10-2024
Giải VĐQG Bỉ - CN, 06/10
Kết thúc



![]() Hannes van der Bruggen 17 | |
![]() Gyrano Kerk 19 | |
![]() Tjaronn Chery (Kiến tạo: Vincent Janssen) 23 | |
![]() Jacob Ondrejka 36 | |
![]() Ibrahim Diakite (Thay: Erick Nunes) 46 | |
![]() Senna Miangue 47 | |
![]() Felipe Augusto (Thay: Gary Magnee) 67 | |
![]() Kazeem Olaigbe (Thay: Alan Minda) 67 | |
![]() Christiaan Ravych 75 | |
![]() Anthony Valencia (Thay: Gyrano Kerk) 80 | |
![]() Jacob Ondrejka (Kiến tạo: Vincent Janssen) 83 | |
![]() Kobe Corbanie (Thay: Tjaronn Chery) 85 | |
![]() Victor Udoh (Thay: Jacob Ondrejka) 85 | |
![]() Nils De Wilde (Thay: Hannes van der Bruggen) 86 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Kevin Denkey) 86 | |
![]() Semm Renders (Thay: Jelle Bataille) 90 | |
![]() Rosen Bozhinov (Thay: Zeno Van Den Bosch) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Zeno Van Den Bosch rời sân và được thay thế bởi Rosen Bozhinov.
Jelle Bataille rời sân và được thay thế bởi Semm Renders.
Kevin Denkey rời sân và được thay thế bởi Abdoul Ouattara.
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Nils De Wilde.
Jacob Ondrejka rời sân và được thay thế bởi Victor Udoh.
Tjaronn Chery rời sân và được thay thế bởi Kobe Corbanie.
Vincent Janssen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jacob Ondrejka ghi bàn!
Gyrano Kerk rời sân và được thay thế bởi Anthony Valencia.
Thẻ vàng cho Christiaan Ravych.
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Kazeem Olaigbe.
Gary Magnee rời sân và được thay thế bởi Felipe Augusto.
Thẻ vàng cho Senna Miangue.
Erick Nunes rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Diakite.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jacob Ondrejka.
Vincent Janssen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tjaronn Chery ghi bàn!
V À A A O O O - Gyrano Kerk ghi bàn!
Royal Antwerp (4-2-3-1): Senne Lammens (91), Jelle Bataille (25), Toby Alderweireld (23), Zeno Van Den Bosch (33), Ayrton Costa (5), Denis Odoi (6), Mahamadou Doumbia (20), Gyrano Kerk (7), Tjaronn Chery (9), Jacob Ondrejka (11), Vincent Janssen (18)
Cercle Brugge (3-4-2-1): Maxime Delanghe (21), Emmanuel Kakou (90), Christiaan Ravych (66), Senna Miangue (18), Erick Nunes (8), Gary Magnée (15), Abu Francis (17), Hannes van der Bruggen (28), Thibo Somers (34), Alan Minda (11), Kevin Denkey (9)
Thay người | |||
80’ | Gyrano Kerk Anthony Valencia | 46’ | Erick Nunes Ibrahim Diakite |
85’ | Tjaronn Chery Kobe Corbanie | 67’ | Gary Magnee Felipe Augusto |
85’ | Jacob Ondrejka Victor Udoh | 67’ | Alan Minda Kazeem Olaigbe |
90’ | Zeno Van Den Bosch Rosen Bozhinov | 86’ | Hannes van der Bruggen Nils De Wilde |
90’ | Jelle Bataille Semm Renders | 86’ | Kevin Denkey Abdoul Kader Ouattara |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean Butez | Malamine Efekele | ||
Kobe Corbanie | Bas Langenbick | ||
Farouck Adekami | Ibrahim Diakite | ||
Anthony Valencia | Dalangunypole Gomis | ||
Victor Udoh | Nils De Wilde | ||
Rosen Bozhinov | Felipe Augusto | ||
Milan Smits | Paris Brunner | ||
Semm Renders | Kazeem Olaigbe | ||
Alexandre Stanic | Abdoul Kader Ouattara |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |