Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Thomas Henry 5 | |
![]() (Pen) Marco Ilaimaharitra 39 | |
![]() Mohamed Guindo (Thay: Theo Epailly) 46 | |
![]() Nayel Mehssatou (Thay: Adnane Abid) 54 | |
![]() Sekou Sidibe (Thay: Dario Benavides) 63 | |
![]() Marco Ilaimaharitra 71 | |
![]() Ibrahim Karamoko (Thay: Hakim Sahabo) 74 | |
![]() Rafiki Said (Thay: Dennis Eckert) 74 | |
![]() Wagane Faye 80 | |
![]() Oucasse Mendy (Thay: Maxime Pau) 81 | |
![]() Joel Ito (Thay: Samuel Gueulette) 81 | |
![]() Leandre Kuavita (Thay: Tobias Mohr) 85 | |
![]() Rene Mitongo Muteba (Thay: Thomas Henry) 85 | |
![]() Sekou Sidibe 90+5' |
Thống kê trận đấu Raal La Louviere vs Standard Liege


Diễn biến Raal La Louviere vs Standard Liege

Thẻ vàng cho Sekou Sidibe.
Thomas Henry rời sân và được thay thế bởi Rene Mitongo Muteba.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
Samuel Gueulette rời sân và được thay thế bởi Joel Ito.
Maxime Pau rời sân và được thay thế bởi Oucasse Mendy.

Thẻ vàng cho Wagane Faye.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Rafiki Said.
Hakim Sahabo rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Karamoko.

Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.

Thẻ vàng cho Marco Ilaimaharitra.
Dario Benavides rời sân và được thay thế bởi Sekou Sidibe.
Dario Benavides rời sân và được thay thế bởi Sekou Sidibe.
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Adnane Abid rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Theo Epailly rời sân và được thay thế bởi Mohamed Guindo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Marco Ilaimaharitra của Standard Liege thực hiện thành công từ chấm phạt đền!

V À A A A O O O - Thomas Henry đã ghi bàn!

V À A A A O O O O Standard Liege ghi bàn.
Đội hình xuất phát Raal La Louviere vs Standard Liege
Raal La Louviere (3-4-3): Marcos Peano (21), Djibril Lamego (25), Maxence Maisonneuve (13), Wagane Faye (4), Darío Benavides (19), Sami Lahssaini (15), Samuel Leopold Marie Gueulette (8), Jordi Liongola (11), Mouhamed Belkheir (14), Theo Epailly (12), Maxime Pau (10)
Standard Liege (4-4-2): Matthieu Epolo (1), Marlon Fossey (13), Daan Dierckx (29), Josue Homawoo (24), Alexandro Calut (22), Adnane Abid (11), Marco Ilaimaharitra (23), Hakim Sahabo (6), Tobias Mohr (7), Dennis Eckert Ayensa (10), Thomas Henry (9)


Thay người | |||
46’ | Theo Epailly Mohamed Guindo | 54’ | Adnane Abid Nayel Mehssatou |
63’ | Dario Benavides Sekou Sidibe | 74’ | Hakim Sahabo Ibrahim Karamoko |
81’ | Maxime Pau Oucasse Mendy | 74’ | Dennis Eckert Rafiki Said |
81’ | Samuel Gueulette Joel Ito | 85’ | Tobias Mohr Leandre Kuavita |
85’ | Thomas Henry Rene Mitongo Muteba |
Cầu thủ dự bị | |||
Celestin De Schrevel | Lucas Pirard | ||
Mohamed Guindo | Leandre Kuavita | ||
Alexis Beka Beka | Ibrahim Karamoko | ||
Nolan Gillot | Nayel Mehssatou | ||
Oucasse Mendy | Rafiki Said | ||
Mathis Riou | Oscar Olivier | ||
Sekou Sidibe | Yann Patrick Gboua | ||
Joel Ito | Rene Mitongo Muteba | ||
Soumaela Traore | Daryl Luenga Luenga |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại