Thứ Năm, 08/05/2025
Ryan Teague
45+1'
Nishan Velupillay
61
Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Nikolaos Vergos)
66
Lachlan Wales (Thay: Jaylan Pearman)
68
Daniel Arzani (Thay: Nishan Velupillay)
68
Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos)
68
Joel Anasmo (Thay: Zach Lisolajski)
68
Yuto Misao (Thay: Trent Ostler)
68
William Freney
78
Taras Gomulka (Thay: Patrick Wood)
79
Reno Piscopo (Thay: Zinedine Machach)
79
Nikola Mileusnic (Thay: William Freney)
84
Adama Traore (Thay: Clarismario Rodrigus)
87
Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon)
87

Thống kê trận đấu Perth Glory vs Melbourne Victory

số liệu thống kê
Perth Glory
Perth Glory
Melbourne Victory
Melbourne Victory
43 Kiểm soát bóng 57
8 Phạm lỗi 8
0 Ném biên 0
5 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 7
5 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Perth Glory vs Melbourne Victory

Tất cả (127)
90+4'

Daniel Cook ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt.

90+3'

Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+3'

Daniel Cook trao cho đội khách một quả ném biên.

90+1'

Daniel Cook ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

88'

Liệu Perth Glory FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne Victory không?

88'

Perth Glory FC được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Perth.

87'

Arthur Diles thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại HBF Park với Adam Traore thay thế Clarismario Santos Rodrigus.

87'

Arthur Diles (Melbourne Victory) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Fabian Monge thay thế Jordi Valadon.

86'

Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt.

86'

Perth Glory FC có một quả phát bóng lên.

85'

Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Ở Perth, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

84'

Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

83'

Đội chủ nhà đã thay William Freney bằng Nikola Mileusnic. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của David Zdrilic.

83'

Perth Glory FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.

83'

Perth Glory FC được hưởng quả ném biên.

82'

Daniel Cook trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

82'

Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.

81'

Melbourne Victory được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

80'

Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

79'

Đội khách thay Zinedine Machach bằng Reno Piscopo.

Đội hình xuất phát Perth Glory vs Melbourne Victory

Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Tass Mourdoukoutas (4), Zach Lisolajski (15), Trent Ostler (20), William Freney (27), Nicholas Pennington (7), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22), Patrick Wood (23)

Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)

Perth Glory
Perth Glory
4-4-2
1
Oliver Sail
19
Josh Risdon
29
Tomislav Mrcela
4
Tass Mourdoukoutas
15
Zach Lisolajski
20
Trent Ostler
27
William Freney
7
Nicholas Pennington
25
Jaylan Pearman
22
Adam Taggart
23
Patrick Wood
9
Nikos Vergos
17
Nishan Velupillay
8
Zinedine Machach
11
Clarismario Rodrigus
14
Jordi Valadon
6
Ryan Teague
28
Kasey Bos
21
Roderick Miranda
5
Brendan Hamill
22
Joshua Rawlins
1
Mitchell James Langerak
Melbourne Victory
Melbourne Victory
4-2-3-1
Thay người
68’
Zach Lisolajski
Joel Anasmo
68’
Nishan Velupillay
Daniel Arzani
68’
Jaylan Pearman
Lachlan Wales
68’
Nikolaos Vergos
Bruno Fornaroli
68’
Trent Ostler
Yuto Misao
79’
Zinedine Machach
Reno Piscopo
79’
Patrick Wood
Taras Gomulka
87’
Jordi Valadon
Fabian Monge
84’
William Freney
Nikola Mileusnic
87’
Clarismario Rodrigus
Adam Traore
Cầu thủ dự bị
Cameron Cook
Jack Duncan
Joel Anasmo
Daniel Arzani
Taras Gomulka
Bruno Fornaroli
Nikola Mileusnic
Joshua Inserra
Kaelan Majekodunmi
Fabian Monge
Lachlan Wales
Reno Piscopo
Yuto Misao
Adam Traore

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Australia
Cúp quốc gia Australia
24/11 - 2021
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
VĐQG Australia
05/12 - 2021
06/04 - 2022
21/01 - 2023
09/04 - 2023
Giao hữu
04/10 - 2023
VĐQG Australia
06/01 - 2024
31/03 - 2024
08/12 - 2024
01/02 - 2025

Thành tích gần đây Perth Glory

VĐQG Australia
04/05 - 2025
27/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
15/03 - 2025
Giao hữu
07/03 - 2025
VĐQG Australia
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Melbourne Victory

VĐQG Australia
04/05 - 2025
25/04 - 2025
19/04 - 2025
29/03 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Australia

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Auckland FCAuckland FC2615832253H H T T B
2Melbourne City FCMelbourne City FC2614661648T T H H T
3Western United FCWestern United FC2614571847T B B T T
4Western Sydney Wanderers FCWestern Sydney Wanderers FC2613761846H T H T T
5Melbourne VictoryMelbourne Victory261277843T T B T H
6Adelaide UnitedAdelaide United261088-238B B T H H
7Sydney FCSydney FC261079737T H T B B
8Macarthur FCMacarthur FC269611533H T H B B
9Newcastle JetsNewcastle Jets268612-130B T B B H
10Central Coast MarinersCentral Coast Mariners2651110-2226T B B H B
11Wellington PhoenixWellington Phoenix266614-1624T B B B B
12Brisbane Roar FCBrisbane Roar FC265615-1921B T H T T
13Perth GloryPerth Glory264517-3417B B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X