Daniel Cook ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Melbourne Victory hôm nay 01-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 01/2
Kết thúc



![]() Ryan Teague 45+1' | |
![]() Nishan Velupillay 61 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Nikolaos Vergos) 66 | |
![]() Lachlan Wales (Thay: Jaylan Pearman) 68 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Nishan Velupillay) 68 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 68 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Zach Lisolajski) 68 | |
![]() Yuto Misao (Thay: Trent Ostler) 68 | |
![]() William Freney 78 | |
![]() Taras Gomulka (Thay: Patrick Wood) 79 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Zinedine Machach) 79 | |
![]() Nikola Mileusnic (Thay: William Freney) 84 | |
![]() Adama Traore (Thay: Clarismario Rodrigus) 87 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon) 87 |
Daniel Cook ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniel Cook trao cho đội khách một quả ném biên.
Daniel Cook ra hiệu cho Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Perth Glory FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne Victory không?
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Perth.
Arthur Diles thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại HBF Park với Adam Traore thay thế Clarismario Santos Rodrigus.
Arthur Diles (Melbourne Victory) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Fabian Monge thay thế Jordi Valadon.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt.
Perth Glory FC có một quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Perth, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay William Freney bằng Nikola Mileusnic. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của David Zdrilic.
Perth Glory FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên.
Daniel Cook trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Zinedine Machach bằng Reno Piscopo.
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Tass Mourdoukoutas (4), Zach Lisolajski (15), Trent Ostler (20), William Freney (27), Nicholas Pennington (7), Jaylan Pearman (25), Adam Taggart (22), Patrick Wood (23)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
68’ | Zach Lisolajski Joel Anasmo | 68’ | Nishan Velupillay Daniel Arzani |
68’ | Jaylan Pearman Lachlan Wales | 68’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli |
68’ | Trent Ostler Yuto Misao | 79’ | Zinedine Machach Reno Piscopo |
79’ | Patrick Wood Taras Gomulka | 87’ | Jordi Valadon Fabian Monge |
84’ | William Freney Nikola Mileusnic | 87’ | Clarismario Rodrigus Adam Traore |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Cook | Jack Duncan | ||
Joel Anasmo | Daniel Arzani | ||
Taras Gomulka | Bruno Fornaroli | ||
Nikola Mileusnic | Joshua Inserra | ||
Kaelan Majekodunmi | Fabian Monge | ||
Lachlan Wales | Reno Piscopo | ||
Yuto Misao | Adam Traore |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |