Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Ezequiel Bullaude 33 | |
![]() Jamiro Monteiro 35 | |
![]() Jasper Dahlhaus (Thay: Ryan Fosso) 46 | |
![]() Dylan Mbayo (Kiến tạo: Damian van der Haar) 53 | |
![]() Damian van der Haar 57 | |
![]() Makan Aiko (Thay: Alessio Da Cruz) 63 | |
![]() Josip Mitrovic (Thay: Ivo Pinto) 63 | |
![]() Kristoffer Peterson (Thay: Mitchell Dijks) 63 | |
![]() Dylan Mbayo (Kiến tạo: Jasper Schendelaar) 67 | |
![]() Davy van den Berg 69 | |
![]() Loreintz Rosier 71 | |
![]() Dylan Vente 73 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Younes Namli) 79 | |
![]() Nick Fichtinger (Thay: Anouar El Azzouzi) 79 | |
![]() Ante Erceg (Thay: Alen Halilovic) 79 | |
![]() Filip Krastev (Thay: Dylan Mbayo) 88 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Jamiro Monteiro) 88 | |
![]() Ante Erceg 90+3' | |
![]() Davy van den Berg 90+4' | |
![]() Ante Erceg 90+6' | |
![]() (Pen) Ezequiel Bullaude 90+6' |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs Fortuna Sittard


Diễn biến PEC Zwolle vs Fortuna Sittard
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 60%, Fortuna Sittard: 40%.
Số lượng khán giả hôm nay là 13772.
Fortuna Sittard thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.

ANH ẤY SÚT TRÚNG XÀ NGANG - Ezequiel Bullaude thực hiện quả phạt đền, nhưng bóng bật ra từ xà ngang!
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và trao quả phạt đền cho Fortuna Sittard!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Fortuna Sittard.

THẺ ĐỎ! Có kịch tính ở đây khi Davy van den Berg nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị truất quyền thi đấu!

Trọng tài rút thẻ vàng cho Ante Erceg vì hành vi phi thể thao.
PENALTY - Filip Krastev của PEC Zwolle phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền khi ngáng chân Ante Erceg.
Jasper Schendelaar của PEC Zwolle cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Samuel Bastien thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Anselmo Garcia McNulty giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Makan Aiko đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jasper Schendelaar đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Đường chuyền của Josip Mitrovic từ Fortuna Sittard thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Shawn Adewoye của Fortuna Sittard cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Fortuna Sittard thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mattijs Branderhorst bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs Fortuna Sittard
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Olivier Aertssen (3), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Davy van den Berg (10), Anouar El Azzouzi (6), Younes Namli (7), Jamiro Monteiro (35), Dylan Mbayo (11), Dylan Vente (9)
Fortuna Sittard (4-3-3): Mattijs Branderhorst (31), Ivo Pinto (12), Shawn Adewoye (4), Rodrigo Guth (14), Mitchell Dijks (35), Ryan Fosso (80), Alen Halilovic (10), Loreintz Rosier (32), Samuel Bastien (22), Alessio Da Cruz (23), Ezequiel Bullaude (33)


Thay người | |||
79’ | Younes Namli Odysseus Velanas | 46’ | Ryan Fosso Jasper Dahlhaus |
79’ | Anouar El Azzouzi Nick Fichtinger | 63’ | Alessio Da Cruz Makan Aiko |
88’ | Jamiro Monteiro Kaj de Rooij | 63’ | Mitchell Dijks Kristoffer Peterson |
63’ | Ivo Pinto Josip Mitrovic | ||
79’ | Alen Halilovic Ante Erceg |
Cầu thủ dự bị | |||
Filip Yavorov Krastev | Jasper Dahlhaus | ||
Kenneth Vermeer | Luuk Koopmans | ||
Mike Hauptmeijer | Ramazan Bayram | ||
Thierry Lutonda | Darijo Grujcic | ||
Odysseus Velanas | Syb Van Ottele | ||
Eliano Reijnders | Makan Aiko | ||
Nick Fichtinger | Kristoffer Peterson | ||
Braydon Manu | Josip Mitrovic | ||
Kaj de Rooij | Ante Erceg | ||
Thomas Buitink | Umaro Embalo |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Kaj Sierhuis Chấn thương đầu gối | ||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây Fortuna Sittard
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại