Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Logan Delaurier-Chaubet (Thay: Baptiste Guillaume) 46 | |
![]() Jochem Ritmeester van de Kamp (Thay: Kornelius Hansen) 46 | |
![]() Dylan Mbayo (Thay: Filip Krastev) 58 | |
![]() Alex Carbonell (Thay: Thom Haye) 65 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Davy van den Berg) 69 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Younes Namli) 69 | |
![]() Thomas Robinet 71 | |
![]() Hamdi Akujobi 73 | |
![]() (og) James Lawrence 78 | |
![]() Ruben Providence 82 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Anas Tahiri) 82 | |
![]() Ricardo Visus 84 | |
![]() Anouar El Azzouzi 85 | |
![]() Nick Fichtinger (Thay: Simon Graves) 88 | |
![]() Dylan Vente 90 | |
![]() Joey Jacobs (Thay: Ricardo Visus) 90 |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs Almere City FC


Diễn biến PEC Zwolle vs Almere City FC
Số lượng khán giả hôm nay là 13492 người.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 60%, Almere City FC: 40%.
Trọng tài thổi phạt Hamdi Akujobi của Almere City FC vì đã phạm lỗi với Damian van der Haar
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Vasilios Zagaritis sút bóng, nhưng cú sút của anh không gần với mục tiêu.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Anouar El Azzouzi phá bóng giải tỏa áp lực
James Lawrence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 60%, Almere City FC: 40%.
Joey Jacobs để bóng chạm tay.
Jochem Ritmeester van de Kamp thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ricardo Visus rời sân để được thay thế bởi Joey Jacobs trong một sự thay đổi chiến thuật.
Almere City FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jasper Schendelaar thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Junior Kadile khi anh hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Anouar El Azzouzi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jasper Schendelaar bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt bóng.
Junior Kadile từ Almere City FC thực hiện một cú sút chệch mục tiêu.
Vasilios Zagaritis từ Almere City FC thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Một cơ hội đến với Ricardo Visus từ Almere City FC nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs Almere City FC
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Davy van den Berg (10), Anouar El Azzouzi (6), Younes Namli (7), Jamiro Monteiro (35), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Anas Tahiri (8), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Baptiste Guillaume (21)


Thay người | |||
58’ | Filip Krastev Dylan Mbayo | 46’ | Kornelius Hansen Jochem Ritmeester Van De Kamp |
69’ | Davy van den Berg Odysseus Velanas | 46’ | Baptiste Guillaume Logan Delaurier Chaubet |
69’ | Younes Namli Kaj de Rooij | 65’ | Thom Haye Alex Carbonell |
88’ | Simon Graves Nick Fichtinger | 82’ | Anas Tahiri Ruben Providence |
90’ | Ricardo Visus Joey Jacobs |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Mbayo | Joey Jacobs | ||
Kenneth Vermeer | Jonas Wendlinger | ||
Mike Hauptmeijer | Joel Van der Wilt | ||
Thierry Lutonda | Damil Dankerlui | ||
Odysseus Velanas | Jochem Ritmeester Van De Kamp | ||
Eliano Reijnders | Theo Barbet | ||
Ryan Thomas | Alex Carbonell | ||
Nick Fichtinger | Adi Nalic | ||
Mohamed Oukhattou | Axel Bandeira | ||
Kaj de Rooij | Logan Delaurier Chaubet | ||
Thomas Buitink | Ruben Providence | ||
Faiz Mattoir |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Stijn Keller Chấn thương vai |
Nhận định PEC Zwolle vs Almere City FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây Almere City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại