Kiểm soát bóng: Otelul Galati: 35%, Dinamo Bucuresti: 65%.
![]() Paulinho (Kiến tạo: Stefan Bana) 18 | |
![]() Cristian Mihai (Thay: Iulius Marginean) 36 | |
![]() Catalin Cirjan 45+6' | |
![]() Maxime Sivis 49 | |
![]() Eric Cosmin Bicfalvi (Thay: Paulinho) 62 | |
![]() Joao Paulo (Thay: Andrei Ciobanu) 62 | |
![]() Kazu (Kiến tạo: Joao Paulo) 62 | |
![]() Danny Armstrong 68 | |
![]() Adrian Caragea (Thay: Danny Armstrong) 71 | |
![]() Alexandru Pop (Thay: Mamoudou Karamoko) 71 | |
![]() Andrezinho (Thay: Patrick) 81 | |
![]() Razvan Trif (Thay: Kazu) 82 | |
![]() Joao Lameira 86 | |
![]() Matei Frunza (Thay: Stefan Bana) 90 | |
![]() Eddy Gnahore 90+9' |
Thống kê trận đấu Otelul Galati vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến Otelul Galati vs Dinamo Bucuresti
Ne Lopes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Otelul Galati đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Vadik Murria trở lại sân.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Eddy Gnahore và anh ta nhận thẻ vàng vì phản đối.
Vadik Murria bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Milen Zhelev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cristian Mihai thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Otelul Galati đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Paulo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ne Lopes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Otelul Galati: 35%, Dinamo Bucuresti: 65%.
Stefan Bana rời sân để được thay thế bởi Matei Frunza trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dinamo Bucuresti thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dinamo Bucuresti đang kiểm soát bóng.
Stefan Bana của Otelul Galati đã bị thổi việt vị.
Đội hình xuất phát Otelul Galati vs Dinamo Bucuresti
Otelul Galati (4-3-3): Cosmin Dur Bozoanca (1), Milen Zhelev (2), Vadik Murria (5), Manuel Lopes (4), Kazu (88), Andrei Ciobanu (17), Diego Zivulic (31), Joao Lameira (8), Stefan Daniel Bana (11), Paulo Rafael Pereira Araujo (77), Patrick (9)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Alexandru Rosca (73), Maxime Sivis (27), Iulius Marginean (90), Kennedy Boateng (4), Raul Oprut (3), Chambos Kyriakou (23), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Mamoudou Karamoko (9), Alexandru Musi (7)


Thay người | |||
62’ | Paulinho Eric Bicfalvi | 36’ | Iulius Marginean Cristian Petrisor Mihai |
62’ | Andrei Ciobanu João Paulo | 71’ | Danny Armstrong Adrian Caragea |
81’ | Patrick Andrezinho | 71’ | Mamoudou Karamoko Alexandru Pop |
82’ | Kazu Razvan Trif | ||
90’ | Stefan Bana Matei Frunza |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrezinho | Devis Epassy | ||
Eric Bicfalvi | Razvan Pascalau | ||
Razvan Trif | Alexandru-Simion Tabuncic | ||
Matei Frunza | Cristian Petrisor Mihai | ||
Denis Bordun | Casian Soare | ||
Iustin Popescu | Adrian Caragea | ||
Andrei Rus | Alberto Soro | ||
Dan Neicu | Jordan Ikoko | ||
João Paulo | Alexandru Pop | ||
Daniel Sandu | Luca Barbulescu | ||
Radu Postelnicu | |||
Dan-Cristian Neicu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Otelul Galati
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | H B T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H T B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | B T |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
12 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
13 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -7 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại