Ném biên cho Fortaleza ở phần sân của Once Caldas.
![]() Andres Ricaurte (Kiến tạo: Cristian Camilo Mosquera Rivas) 32 | |
![]() Alejandro Garcia 38 | |
![]() Esteban Beltran (Thay: Alejandro Garcia) 40 | |
![]() (Pen) Dayro Moreno 44 | |
![]() Ronaldo Ismael Pajaro Beltran 45+3' | |
![]() Joel Contreras (Thay: Michael Barrios) 62 | |
![]() Mateo Zuleta Garcia (Thay: Jefry Arley Zapata Ramirez) 62 | |
![]() David Camacho (Thay: Luis Sanchez) 66 | |
![]() Jader Martinez (Thay: Kelvin Javier Florez Mosquera) 66 | |
![]() Gilbert Alvarez (Thay: Dayro Moreno) 78 | |
![]() Juan Pablo Diaz Sanchez (Thay: Ronaldo Ismael Pajaro Beltran) 78 | |
![]() Juan Diaz (Thay: Mateo Garcia) 78 | |
![]() Emilio Aristizabal (Thay: Andres Ricaurte) 78 | |
![]() Santiago Cuero Sanchez (Thay: Santiago Cordoba) 85 | |
![]() Joel Contreras (Kiến tạo: Esteban Beltran) 87 |
Thống kê trận đấu Once Caldas vs Fortaleza FC


Diễn biến Once Caldas vs Fortaleza FC
Fortaleza được hưởng quả đá phạt.
Joel Contreras của đội chủ nhà bị bắt việt vị.
Fortaleza được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fortaleza tấn công mạnh mẽ tại Estadio Palogrande nhưng cú đánh đầu của David Camacho không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Once Caldas được hưởng quả phát bóng lên.
Fortaleza được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Once Caldas.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Esteban Beltran để tạo nên bàn thắng.

Joel Contreras ghi bàn giúp Once Caldas dẫn trước 2-1.
David Camacho của Fortaleza tiến về phía khung thành tại Estadio Palogrande. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đội khách thay Santiago Cordoba bằng Santiago Cuero Sanchez.
Joel Contreras của Once Caldas bị thổi việt vị tại Estadio Palogrande.
Mauricio Manuel Mercado Palencia ra hiệu cho Fortaleza được hưởng quả đá phạt.
Once Caldas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fortaleza được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Palogrande.
Esteban Beltran của Once Caldas bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Mauricio Manuel Mercado Palencia ra hiệu cho Once Caldas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mauricio Manuel Mercado Palencia trao cho đội khách quả ném biên.
Fortaleza được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Manizales.
Once Caldas đẩy cao đội hình và Jorge Cardona đánh đầu. Tuy nhiên, hàng phòng ngự Fortaleza đã cảnh giác và phá bóng.
Once Caldas được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Once Caldas vs Fortaleza FC
Once Caldas: James Aguirre (12), Jerson Malagon (3), Jorge Cardona (34), Alejandro Garcia (20), Juan Cuesta (22), Juan Pablo Patino Paz (33), Mateo Garcia (19), Ivan Rojas (5), Jefry Arley Zapata Ramirez (14), Dayro Moreno (17), Michael Barrios (7)
Fortaleza FC: Juan Diego Castillo Reyes (1), Edilson Alejandro Cabeza Almeida (3), Stalin Valencia (4), Ronaldo Ismael Pajaro Beltran (13), Cristian Camilo Mosquera Rivas (27), Leonardo Pico (14), Luis Sanchez (10), Yesid Diaz (6), Andres Ricaurte (8), Santiago Cordoba (9), Kelvin Javier Florez Mosquera (16)
Thay người | |||
40’ | Alejandro Garcia Esteban Beltran | 66’ | Kelvin Javier Florez Mosquera Jader Martinez |
62’ | Michael Barrios Joel Contreras | 66’ | Luis Sanchez David Camacho |
62’ | Jefry Arley Zapata Ramirez Mateo Zuleta Garcia | 78’ | Andres Ricaurte Emilio Aristizabal |
78’ | Mateo Garcia Juan Diaz | 78’ | Ronaldo Ismael Pajaro Beltran Juan Pablo Diaz Sanchez |
78’ | Dayro Moreno Gilbert Alvarez | 85’ | Santiago Cordoba Santiago Cuero Sanchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Diaz | Santiago Cuero Sanchez | ||
Esteban Beltran | Jhon Harold Balanta Carabalí | ||
Gilbert Alvarez | Emilio Aristizabal | ||
Juan Felipe Castano Zuluaga | Juan Pablo Diaz Sanchez | ||
Joel Contreras | Nelson Suarez | ||
Mateo Zuleta Garcia | Jader Martinez | ||
Joan Parra | David Camacho |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Once Caldas
Thành tích gần đây Fortaleza FC
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 13 | 32 | H H B T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 7 | 27 | H B B H T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
8 | ![]() | 16 | 8 | 2 | 6 | 1 | 26 | T H T B T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | H B T T B |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 16 | 4 | 2 | 10 | -7 | 14 | T T B B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 16 | 1 | 8 | 7 | -6 | 11 | H H B H B |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại