Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Moris Valincic 25 | |
![]() Slavko Blagojevic 25 | |
![]() Stephane Keller 30 | |
![]() Mateo Lisica 43 | |
![]() Beyatt Lekoueiry (Thay: Lawal Fago) 46 | |
![]() Marcel Heister 51 | |
![]() Arijan Ademi (Kiến tạo: Luka Stojkovic) 52 | |
![]() Beyatt Lekoueiry (Kiến tạo: Giorgi Gagua) 53 | |
![]() Raul Torrente 56 | |
![]() Stephane Keller 60 | |
![]() Stefan Ristovski 63 | |
![]() Stephane Keller 64 | |
![]() Josip Misic 70 | |
![]() Bruno Petkovic (Thay: Marko Pjaca) 70 | |
![]() Martin Baturina (Thay: Petar Sucic) 70 | |
![]() Lukas Kacavenda (Thay: Luka Stojkovic) 70 | |
![]() Luka Bogdan (Thay: Giorgi Gagua) 70 | |
![]() Ville Koski 79 | |
![]() (Pen) Sandro Kulenovic 80 | |
![]() Takuya Ogiwara (Thay: Ronael Pierre-Gabriel) 81 | |
![]() Andre Biyogo Poko (Thay: Slavko Blagojevic) 81 | |
![]() Marko Rog (Thay: Kevin Theophile-Catherine) 86 |
Thống kê trận đấu NK Istra 1961 vs Dinamo Zagreb


Diễn biến NK Istra 1961 vs Dinamo Zagreb
Kevin Theophile-Catherine rời sân và được thay thế bởi Marko Rog.
Slavko Blagojevic rời sân và được thay thế bởi Andre Biyogo Poko.
Ronael Pierre-Gabriel rời sân và được thay thế bởi Takuya Ogiwara.

V À A A O O O - Sandro Kulenovic từ Dinamo Zagreb đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Ville Koski.
Giorgi Gagua rời sân và được thay thế bởi Luka Bogdan.
Luka Stojkovic rời sân và được thay thế bởi Lukas Kacavenda.
Petar Sucic rời sân và được thay thế bởi Martin Baturina.
Marko Pjaca rời sân và được thay thế bởi Bruno Petkovic.

Thẻ vàng cho Josip Misic.

Thẻ vàng cho Stefan Ristovski.

THẺ ĐỎ! - Stephane Keller nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

Thẻ vàng cho Raul Torrente.
Giorgi Gagua đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Beyatt Lekoueiry đã ghi bàn!
Luka Stojkovic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Arijan Ademi đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Marcel Heister.
Lawal Fago rời sân và được thay thế bởi Beyatt Lekoueiry.
Hiệp hai bắt đầu.
Đội hình xuất phát NK Istra 1961 vs Dinamo Zagreb
NK Istra 1961 (3-4-3): Lovro Majkic (21), Iurie Iovu (20), Stephane Paul Keller (17), Ville Koski (5), Moris Valincic (23), Advan Kadusic (97), Slavko Blagojevic (7), Marcel Heister (26), Mateo Lisica (11), Salim Fago Lawal (70), Giorgi Gagua (29)
Dinamo Zagreb (4-3-3): Danijel Zagorac (1), Stefan Ristovski (22), Kévin Théophile-Catherine (28), Raúl Torrente (4), Ronaël Pierre-Gabriel (18), Petar Sučić (25), Arijan Ademi (5), Josip Mišić (27), Marko Pjaca (20), Sandro Kulenović (17), Luka Stojković (7)


Thay người | |||
46’ | Lawal Fago Beyatt Lekweiry | 70’ | Petar Sucic Martin Baturina |
70’ | Giorgi Gagua Luka Bogdan | 70’ | Marko Pjaca Bruno Petković |
81’ | Slavko Blagojevic Andre Poko | 70’ | Luka Stojkovic Lukas Kačavenda |
81’ | Ronael Pierre-Gabriel Takuya Ogiwara | ||
86’ | Kevin Theophile-Catherine Marko Rog |
Cầu thủ dự bị | |||
Andre Poko | Ivan Filipović | ||
Elias Filet | Dario Špikić | ||
Marijan Coric | Branko Pavić | ||
Jan Paus-Kunst | Marko Rog | ||
Jovan Ivanisevic | Nathanaël Mbuku | ||
Luka Bogdan | Juan Córdoba | ||
Beyatt Lekweiry | Arbër Hoxha | ||
Andres Ferro | Martin Baturina | ||
Albert Malaj | Bruno Petković | ||
Kristijan Gojani | Lukas Kačavenda | ||
Maxime Bernauer | |||
Takuya Ogiwara |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NK Istra 1961
Thành tích gần đây Dinamo Zagreb
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 22 | 58 | T T B T T |
2 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 25 | 56 | T T B B B |
3 | ![]() | 33 | 15 | 11 | 7 | 13 | 56 | H H B B B |
4 | ![]() | 33 | 10 | 15 | 8 | 4 | 45 | B H T T H |
5 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 3 | 45 | B T T B H |
6 | ![]() | 33 | 10 | 13 | 10 | -6 | 43 | B T T H H |
7 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -8 | 37 | B B B T T |
8 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -14 | 36 | H T T T H |
9 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -12 | 34 | H B B B H |
10 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -27 | 30 | B B T H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại