Ném biên cho Macarthur FC.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Macarthur FC hôm nay 03-11-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 03/11
Kết thúc



![]() Walter Scott (Thay: Ivan Vujica) 46 | |
![]() Valere Germain (Kiến tạo: Marin Jakolis) 51 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Zinedine Machach) 62 | |
![]() (Pen) Daniel Arzani 68 | |
![]() Reno Piscopo (Kiến tạo: Kasey Bos) 75 | |
![]() Joshua Damevski (Thay: Liam Rose) 78 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Jed Drew) 78 | |
![]() Jing Reec (Thay: Nikolaos Vergos) 81 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Nishan Velupillay) 81 | |
![]() Jason Geria 82 | |
![]() Harrison Sawyer (Thay: Kealey Adamson) 87 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Reno Piscopo) 89 |
Ném biên cho Macarthur FC.
Ném biên cho Macarthur FC ở phần sân nhà.
Macarthur FC tiến nhanh lên phía trước nhưng Jack Morgan thổi phạt việt vị.
Jack Morgan trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Melbourne, Walter Scott (Macarthur FC) đánh đầu vào bóng nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Macarthur FC được hưởng một quả phạt góc.
Macarthur FC có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Jack Morgan trao cho Macarthur FC một quả phát bóng lên.
Melbourne Victory thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Fabian Monge thay thế Reno Piscopo.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Melbourne.
Ném biên cho Melbourne Victory tại Sân vận động Melbourne Rectangular.
Mile Sterjovski thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Melbourne Rectangular với Harrison Sawyer thay thế Kealey Adamson.
Macarthur FC thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Melbourne Victory.
Jack Morgan ra hiệu cho một quả ném biên cho Macarthur FC, gần khu vực của Melbourne Victory.
Tại Melbourne, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Jack Morgan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Macarthur FC ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân của Macarthur FC.
Macarthur FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Sân vận động Melbourne Rectangular, Jason Geria đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Macarthur FC.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Macarthur FC (4-2-3-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Dino Arslanagic (15), Ivan Vujica (13), Luke Brattan (26), Liam Rose (22), Jed Drew (11), Jake Hollman (8), Marin Jakolis (44), Valere Germain (98)
Thay người | |||
62’ | Zinedine Machach Daniel Arzani | 46’ | Ivan Vujica Walter Scott |
81’ | Nikolaos Vergos Jing Reec | 78’ | Jed Drew Dean Bosnjak |
81’ | Nishan Velupillay Clarismario Rodrigus | 78’ | Liam Rose Joshua Damevski |
89’ | Reno Piscopo Fabian Monge | 87’ | Kealey Adamson Harrison Sawyer |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Alex Robinson | ||
Daniel Arzani | Dean Bosnjak | ||
Jing Reec | Joshua Damevski | ||
Fabian Monge | Walter Scott | ||
Joshua Rawlins | Harrison Sawyer | ||
Clarismario Rodrigus | Matthew Jurman | ||
Adam Traore | Oliver Randazzo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |