Tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias, Volos bị phạt việt vị.
![]() Rafail Margaritis 23 | |
![]() Aaron Tshibola (Kiến tạo: Toshio Lake) 31 | |
![]() Daniel Sundgren (Kiến tạo: Hjoertur Hermannsson) 43 | |
![]() (og) Giorgos Giannoutsos 45+2' | |
![]() (Pen) Lazaros Lamprou 50 | |
![]() Nikolaos Gotzamanidis 54 | |
![]() Gustavo Furtado (Thay: Anestis Vlachomitros) 55 | |
![]() Bilal Mazhar (Thay: Alexandros Tereziou) 56 | |
![]() Vajebah Sakor (Thay: Rafail Margaritis) 56 | |
![]() Pedro Conde (Thay: Juan Pablo Anor Acosta) 65 | |
![]() Joeri de Kamps (Thay: Maximiliano Comba) 66 | |
![]() Joeri de Kamps 72 | |
![]() Vajebah Sakor 76 | |
![]() Stefanos Katsikas (Thay: Franco Ferrari) 77 | |
![]() Simon Skrabb (Thay: Nacho Gil) 78 | |
![]() Sebastian Ring (Thay: Vasilios Vitlis) 83 | |
![]() Dimitrios Tsiakas (Thay: Aaron Tshibola) 87 | |
![]() Anastasios Tsokanis (Thay: Lucas Bernadou) 90 |
Thống kê trận đấu Lamia vs NFC Volos


Diễn biến Lamia vs NFC Volos
Tại Lamia, Hjortur Hermannsson (Volos) đánh đầu vào bóng nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Volos được hưởng quả phạt góc.
Anastasios Papapetrou ra hiệu cho một quả đá phạt cho Lamia.
Konstantinos Georgiadis thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias với Tasos Tsokanis thay thế Lucas Bernadou.
Ném biên cho Volos.
Ném biên cho Lamia tại Dimotiko Athlitiko Kentro Lamias.
Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Volos.
Đội chủ nhà đã thay thế Aaron Tshibola bằng Dimitrios Tsiakas. Thanasis Staikos thực hiện sự thay đổi thứ năm của mình.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Volos được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Volos.
Thanasis Staikos (Lamia) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Sebastian Ring vào thay Vasilis Vitlis.
Anastasios Papapetrou trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Anastasios Papapetrou ra hiệu cho Lamia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lamia được hưởng quả đá phạt cho đội chủ nhà.
Simon Skrabb vào sân thay cho Nacho Gil bên phía đội khách.
Đội khách đã thay Franco Ferrari bằng Stefanos Katsikas. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Konstantinos Georgiadis.
Volos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Vajebah Sakor (Lamia) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Lamia vs NFC Volos
Lamia (3-4-2-1): Giannis Sourdis (55), Nikolaos Gkotzamanidis (5), Georgios Giannoutsos (94), Vasilis Vitlis (21), Antonis Dentakis (2), Aaron Tshibola (36), Rafail Margaritis (44), Alexandros Tereziou (77), Toshio Lake (26), Andreas Athanasakopoulos (20), Anestis Vlachomitros (11)
NFC Volos (3-4-2-1): Marios Siampanis (1), Alexios Kalogeropoulos (5), Hjortur Hermannsson (30), Daniel Sundgren (2), Georgios Mygas (22), Maximiliano Gabriel Comba (20), Lucas Bernadou (78), Franco Ferrari (26), Nacho Gil (18), Juanpi Anor (10), Lazaros Lamprou (23)


Thay người | |||
55’ | Anestis Vlachomitros Gustavo Furtado | 65’ | Juan Pablo Anor Acosta Pedro Conde |
56’ | Rafail Margaritis Vajebah Sakor | 66’ | Maximiliano Comba Joeri De Kamps |
56’ | Alexandros Tereziou Bilal Mazhar | 77’ | Franco Ferrari Stefanos Katsikas |
83’ | Vasilios Vitlis Sebastian Ring | 78’ | Nacho Gil Simon Skrabb |
87’ | Aaron Tshibola Dimitrios Tsiakas | 90’ | Lucas Bernadou Anastasios Tsokanis |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Kostic | Symeon Papadopoulos | ||
Dimitris Chantakias | Stefanos Katsikas | ||
Konstantinos Gyftomitros | Nemanja Miletic | ||
Sebastian Ring | Joeri De Kamps | ||
Vajebah Sakor | Simon Skrabb | ||
Vedad Radonja | Jasin Assehnoun | ||
Bilal Mazhar | Anastasios Tsokanis | ||
Dimitrios Tsiakas | Mark Koszta | ||
Gustavo Furtado | Pedro Conde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lamia
Thành tích gần đây NFC Volos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 8 | 31 | H T T T H |
2 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 0 | 27 | B B T T T |
3 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 22 | H T B B H |
4 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -7 | 18 | B B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 31 | 9 | 11 | 11 | 2 | 38 | T T B T H |
2 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -3 | 38 | B H T H B |
3 | ![]() | 31 | 9 | 6 | 16 | -16 | 33 | H H T T T |
4 | 31 | 9 | 6 | 16 | -21 | 33 | H B T H B | |
5 | 31 | 6 | 10 | 15 | -18 | 28 | H T B B T | |
6 | ![]() | 31 | 3 | 8 | 20 | -35 | 17 | H B B B H |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 33 | 69 | T T B T T |
2 | ![]() | 30 | 16 | 8 | 6 | 10 | 56 | H B T T B |
3 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 26 | 55 | B T T B T |
4 | ![]() | 30 | 16 | 5 | 9 | 22 | 53 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại