Urawa tiến lên và Takuya Ogiwara tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Trực tiếp kết quả Kyoto Sanga FC vs Urawa Red Diamonds hôm nay 22-02-2025
Giải J League 1 - Th 7, 22/2
Kết thúc



![]() Samuel Gustafson (Thay: Ryoma Watanabe) 15 | |
![]() Rafael Elias (Kiến tạo: Shimpei Fukuoka) 60 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Taishi Matsumoto) 63 | |
![]() Thiago Santana 73 | |
![]() Masaya Okugawa (Thay: Rafael Elias) 75 | |
![]() Takuji Yonemoto (Thay: Sota Kawasaki) 75 | |
![]() Hisashi Tawiah (Thay: Taiki Hirato) 81 | |
![]() Motoki Nagakura (Thay: Thiago Santana) 85 | |
![]() Yusuke Matsuo (Thay: Takuro Kaneko) 85 | |
![]() Shun Nagasawa (Thay: Marco Tulio) 87 | |
![]() Ryuma Nakano (Thay: Taichi Hara) 87 |
Urawa tiến lên và Takuya Ogiwara tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Urawa đẩy lên phía trước qua Yusuke Matsuo, cú dứt điểm vào khung thành của anh bị cản phá.
Ném biên cho Urawa ở phần sân của Kyoto Sanga.
Đá phạt cho Urawa ở phần sân của họ.
Ném biên cho Urawa ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Urawa được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Kyoto.
Genki Haraguchi của Urawa bỏ lỡ với một cú sút vào khung thành.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kyoto.
Shun Nagasawa (Kyoto Sanga) giành bóng trên không nhưng đánh đầu chệch hướng.
Kyoto Sanga thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Kyoto Sanga đẩy lên phía trước và Shun Nagasawa đánh đầu vào bóng. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Urawa cảnh giác phá ra.
Kyoto Sanga có một quả ném biên nguy hiểm.
Masaya Okugawa của Kyoto Sanga nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Urawa có một quả phát bóng lên.
Kyoto Sanga đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Shun Nagasawa lại đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà thay Taichi Hara bằng Ryuma Nakano.
Shun Nagasawa thay thế Marco Tulio cho đội chủ nhà.
Ở Kyoto, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Yusuke Matsuo vào sân thay cho Takuro Kaneko của Urawa.
Urawa thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Motoki Nagakura thay thế Thiago Santana.
Kyoto Sanga FC (4-3-3): Gu Sung-yun (1), Hidehiro Sugai (22), Patrick William (4), Yoshinori Suzuki (50), Kyo Sato (44), Sota Kawasaki (7), Shimpei Fukuoka (10), Taiki Hirato (39), Marco Tulio (11), Rafael Elias (9), Taichi Hara (14)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Takahiro Sekine (14), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Takuya Ogiwara (26), Ryoma Watanabe (13), Kaito Yasui (25), Takuro Kaneko (77), Taishi Matsumoto (6), Matheus Savio (8), Thiago Santana (12)
Thay người | |||
75’ | Sota Kawasaki Takuji Yonemoto | 15’ | Ryoma Watanabe Samuel Gustafson |
75’ | Rafael Elias Masaya Okugawa | 63’ | Taishi Matsumoto Genki Haraguchi |
81’ | Taiki Hirato Hisashi Appiah Tawiah | 85’ | Thiago Santana Motoki Nagakura |
87’ | Marco Tulio Shun Nagasawa | 85’ | Takuro Kaneko Yusuke Matsuo |
87’ | Taichi Hara Ryuma Nakano |
Cầu thủ dự bị | |||
Kentaro Kakoi | Genki Haraguchi | ||
Murilo | Yoichi Naganuma | ||
Joao Pedro | Naoki Maeda | ||
Hisashi Appiah Tawiah | Motoki Nagakura | ||
Shun Nagasawa | Samuel Gustafson | ||
Ryuma Nakano | Rikito Inoue | ||
Takuji Yonemoto | Yusuke Matsuo | ||
Shogo Asada | Ayumi Niekawa | ||
Masaya Okugawa | Shoya Nakajima |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 1 | 4 | 13 | 31 | T T T T T |
2 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 6 | 27 | H T H T T |
3 | ![]() | 15 | 7 | 4 | 4 | 5 | 25 | T T T T B |
4 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 2 | 24 | B T T B B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | -1 | 23 | H B T T T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | T T T B B |
7 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 2 | 21 | T T T T B |
8 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | -1 | 21 | B H H B B |
9 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | B B B B T |
10 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | 0 | 20 | B B B T B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -3 | 20 | H T T B T |
12 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | H B B T T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | 0 | 19 | B H B B H |
14 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
15 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -8 | 18 | B B T H B |
16 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -3 | 16 | H H T B T |
17 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -6 | 15 | T B B T H |
18 | ![]() | 14 | 2 | 6 | 6 | -5 | 12 | H B H T B |
19 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | H H B B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |