Kayserispor có một quả ném biên nguy hiểm.
Trực tiếp kết quả Kayserispor vs Trabzonspor hôm nay 01-02-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 01/2
Kết thúc



![]() Muhammed-Cham Saracevic (Thay: Umut Gunes) 46 | |
![]() Dimitrios Kolovetsios 53 | |
![]() Evren Eren Elmali 53 | |
![]() John Lundstram (Thay: Ozan Tufan) 60 | |
![]() Anthony Nwakaeme (Thay: Danylo Sikan) 60 | |
![]() Hasan Ali Kaldirim 67 | |
![]() Ramazan Civelek (Thay: Carlos Mane) 71 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Ali Karimi) 71 | |
![]() Batista Mendy 82 | |
![]() Miguel Cardoso 83 | |
![]() Batista Mendy 86 | |
![]() Cihan Canak (Thay: Edin Visca) 90 | |
![]() Borna Barisic (Thay: Evren Eren Elmali) 90 | |
![]() Gokhan Sazdagi 90+4' |
Kayserispor có một quả ném biên nguy hiểm.
Kayserispor dâng lên và Miguel Cardoso có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cao trên sân cho Trabzonspor tại Kayseri.
Đá phạt cho Trabzonspor.
Gokhan Sazdagi (Kayserispor) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội khách thay Evren Eren Elmali bằng Borna Barisic.
Trabzonspor sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Kayserispor.
Kayserispor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Trabzonspor không?
Cihan Canak vào thay cho Edin Visca của Trabzonspor tại Sân vận động Kadir Has.
Ali Sansalan trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ramazan Civelek của Kayserispor bỏ lỡ một cú sút vào khung thành.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Trabzonspor.
Kayserispor có một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Kayseri.
Kayserispor được hưởng một quả phạt góc do Ali Sansalan trao.
Dimitrios Kolovetsios của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Ali Sansalan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kayserispor ngay ngoài khu vực của Trabzonspor.
Batista Mendy (Trabzonspor) đã bị phạt thẻ lần thứ hai bởi trọng tài và bị truất quyền thi đấu!
Ném biên cho Kayserispor ở phần sân của Trabzonspor.
Ném biên cho Kayserispor ở phần sân nhà.
Ali Sansalan trao cho Kayserispor một quả phát bóng lên.
Kayserispor (4-2-3-1): Bilal Bayazit (25), Gökhan Sazdağı (11), Dimitrios Kolovetsios (4), Arif Kocaman (54), Hasan Ali Kaldirim (33), Ali Karimi (6), Kartal Yilmaz (8), Carlos Mané (20), Mehdi Bourabia (10), Miguel Cardoso (7), Duckens Nazon (9)
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Stefan Savic (15), Arsenii Batahov (44), Evren Eren Elmali (18), Batista Mendy (6), Umut Güneş (23), Edin Visca (7), Ozan Tufan (11), Danylo Sikan (14), Simon Banza (17)
Thay người | |||
71’ | Carlos Mane Ramazan Civelek | 46’ | Umut Gunes Muhammed Cham |
71’ | Ali Karimi Ackah | 60’ | Ozan Tufan John Lundstram |
60’ | Danylo Sikan Anthony Nwakaeme | ||
90’ | Evren Eren Elmali Borna Barisic | ||
90’ | Edin Visca Cihan Çanak |
Cầu thủ dự bị | |||
Onurcan Piri | Taha Tepe | ||
Samil Öztürk | Borna Barisic | ||
Majid Hosseini | Hüseyin Türkmen | ||
Baran Ali Gezek | Muhammed Cham | ||
Ramazan Civelek | John Lundstram | ||
Nurettin Korkmaz | Serkan Asan | ||
Ackah | Anthony Nwakaeme | ||
Talha Sariarslan | Cihan Çanak | ||
Batuhan Ozgan | Salih Malkoçoğlu | ||
Alperen Oztas | Enis Destan |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 26 | 5 | 1 | 51 | 83 | B T T T T |
2 | ![]() | 32 | 23 | 6 | 3 | 48 | 75 | T T H T B |
3 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
4 | ![]() | 32 | 15 | 10 | 7 | 17 | 55 | H B H T T |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 9 | 51 | T T T B T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 8 | 50 | T T B B B |
7 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | H B H T T |
8 | ![]() | 32 | 12 | 10 | 10 | 13 | 46 | B T T T H |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -20 | 43 | T T H B T |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -4 | 43 | B T T T B |
11 | ![]() | 32 | 10 | 13 | 9 | -2 | 43 | T H B T H |
12 | ![]() | 32 | 12 | 6 | 14 | -4 | 42 | H T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -10 | 41 | T T H T H |
14 | ![]() | 32 | 12 | 4 | 16 | -12 | 40 | H B T B T |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -11 | 35 | B B T B H |
16 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -13 | 34 | H B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 32 | 4 | 7 | 21 | -31 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 32 | 2 | 4 | 26 | -51 | 0 | B B B B B |