Thứ Hai, 16/06/2025

Trực tiếp kết quả Grasshopper vs Winterthur hôm nay 19-04-2025

Giải VĐQG Thụy Sĩ - Th 7, 19/4

Kết thúc

Grasshopper

Grasshopper

0 : 1

Winterthur

Winterthur

Hiệp một: 0-0
T7, 23:00 19/04/2025
Vòng 33 - VĐQG Thụy Sĩ
Letzigrund Stadion
 
Randy Schneider (Thay: Luca Zuffi)
34
Ayumu Seko
41
Benno Schmitz (Thay: Maksim Paskotsi)
46
Nishan Burkart
48
Tomas Veron (Thay: Sonny Kittel)
63
Fabian Frei (Thay: Nishan Burkart)
67
Pascal Schuerpf (Thay: Tim Meyer)
75
Nikolas Muci (Thay: Adama Bojang)
75
(Pen) Giotto Morandi
82
Roman Buess (Thay: Matteo Di Giusto)
84
Josias Lukembila (Thay: Christian Gomis)
84
Amir Abrashi (Thay: Hassane Imourane)
88
Ledjan Sahitaj
90+4'
Nestory Irankunda
90+5'

Thống kê trận đấu Grasshopper vs Winterthur

số liệu thống kê
Grasshopper
Grasshopper
Winterthur
Winterthur
54 Kiểm soát bóng 46
10 Phạm lỗi 7
0 Ném biên 0
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
8 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Grasshopper vs Winterthur

Tất cả (52)
90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5' Thẻ vàng cho Nestory Irankunda.

Thẻ vàng cho Nestory Irankunda.

90+4' Thẻ vàng cho Ledjan Sahitaj.

Thẻ vàng cho Ledjan Sahitaj.

88'

Hassane Imourane rời sân và được thay thế bởi Amir Abrashi.

84'

Christian Gomis rời sân và được thay thế bởi Josias Lukembila.

84'

Matteo Di Giusto rời sân và được thay thế bởi Roman Buess.

82' ANH ẤY BỎ LỠ - Giotto Morandi thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không thể ghi bàn!

ANH ẤY BỎ LỠ - Giotto Morandi thực hiện quả phạt đền, nhưng anh không thể ghi bàn!

75'

Adama Bojang rời sân và được thay thế bởi Nikolas Muci.

75'

Tim Meyer rời sân và được thay thế bởi Pascal Schuerpf.

67'

Nishan Burkart rời sân và được thay thế bởi Fabian Frei.

63'

Sonny Kittel rời sân và anh được thay thế bởi Tomas Veron.

48' V À A A O O O - Nishan Burkart đã ghi bàn!

V À A A O O O - Nishan Burkart đã ghi bàn!

46'

Maksim Paskotsi rời sân và được thay thế bởi Benno Schmitz.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+3'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

41' Thẻ vàng cho Ayumu Seko.

Thẻ vàng cho Ayumu Seko.

36'

Winterthur cần cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Grasshopper.

34'

Luca Zuffi rời sân và được thay thế bởi Randy Schneider.

34'

Uli Forte thực hiện sự thay đổi người đầu tiên tại Letzigrund với việc Randy Schneider thay thế Luca Zuffi.

33'

Phát bóng lên cho Winterthur tại Letzigrund.

33'

Grasshopper được hưởng một quả phạt góc do Luca Cibelli trao.

Đội hình xuất phát Grasshopper vs Winterthur

Grasshopper (4-4-2): Justin Pete Hammel (71), Dirk Abels (2), Maksim Paskotsi (26), Ayumu Seko (15), Noah Persson (16), Tim Meyer (53), Giotto Giuseppe Morandi (10), Hassane Imourane (14), Sonny Kittel (8), Bojang (25), Nestory Irankunda (66)

Winterthur (3-4-1-2): Stefanos Kapino (1), Ledjan Sahitaj (26), Lukas Muhl (5), Loic Luthi (21), Dario Ulrich (19), Alexandre Jankewitz (45), Luca Zuffi (7), Silvan Sidler (24), Matteo Di Giusto (10), Christian Pierre Louis Gomis (15), Nishan Burkart (99)

Grasshopper
Grasshopper
4-4-2
71
Justin Pete Hammel
2
Dirk Abels
26
Maksim Paskotsi
15
Ayumu Seko
16
Noah Persson
53
Tim Meyer
10
Giotto Giuseppe Morandi
14
Hassane Imourane
8
Sonny Kittel
25
Bojang
66
Nestory Irankunda
99
Nishan Burkart
15
Christian Pierre Louis Gomis
10
Matteo Di Giusto
24
Silvan Sidler
7
Luca Zuffi
45
Alexandre Jankewitz
19
Dario Ulrich
21
Loic Luthi
5
Lukas Muhl
26
Ledjan Sahitaj
1
Stefanos Kapino
Winterthur
Winterthur
3-4-1-2
Thay người
46’
Maksim Paskotsi
Benno Schmitz
34’
Luca Zuffi
Randy Schneider
63’
Sonny Kittel
Tomas Veron Lupi
67’
Nishan Burkart
Fabian Frei
75’
Adama Bojang
Nikolas Muci
84’
Matteo Di Giusto
Roman Buess
75’
Tim Meyer
Pascal Schurpf
84’
Christian Gomis
Josias Tusevo Lukembila
88’
Hassane Imourane
Amir Abrashi
Cầu thủ dự bị
Manuel Kuttin
Markus Kuster
Amir Abrashi
Randy Schneider
Nikolas Muci
Roman Buess
Pascal Schurpf
Souleymane Diaby
Tomas Veron Lupi
Fabian Frei
Mathieu Choinière
Granit Lekaj
Benno Schmitz
Basil Stillhart
Simone Stroscio
Stephane Cueni
Saulo Decarli
Josias Tusevo Lukembila

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
21/01 - 2022
VĐQG Thụy Sĩ
04/09 - 2022
16/10 - 2022
12/03 - 2023
22/04 - 2023
12/08 - 2023
04/02 - 2024
10/03 - 2024
06/10 - 2024
24/11 - 2024
19/04 - 2025

Thành tích gần đây Grasshopper

VĐQG Thụy Sĩ
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
04/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025

Thành tích gần đây Winterthur

VĐQG Thụy Sĩ
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
03/04 - 2025
H1: 1-0
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025
VĐQG Thụy Sĩ
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BaselBasel3318784061T T T T T
2ServetteServette3315108955T B B H T
3Young BoysYoung Boys3315810753T T H B T
4LuzernLuzern33149101051T H B T B
5LuganoLugano3314712149B T B H B
6LausanneLausanne3313812847B H T B T
7St. GallenSt. Gallen33121110347B H T H T
8FC ZurichFC Zurich3313812-447T H H B B
9SionSion339915-1036H B B H B
10GrasshopperGrasshopper3371214-1133B B T T B
11YverdonYverdon338916-2433H B H B B
12WinterthurWinterthur338619-2930B T H T T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X