Casa Pia được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Cidade de Barcelos.
![]() Duplexe Tchamba 12 | |
![]() Jose Fonte 24 | |
![]() Kanya Fujimoto (Kiến tạo: Felix Correia) 43 | |
![]() Telasco Segovia (Thay: Miguel Sousa) 46 | |
![]() Cassiano (Thay: Raul Blanco) 58 | |
![]() Santi Garcia (Thay: Mory Gbane) 67 | |
![]() Pablo (Thay: Nuno Moreira) 73 | |
![]() Gaizka Larrazabal (Thay: Duplexe Tchamba) 73 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Kanya Fujimoto) 76 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 76 | |
![]() Sandro Cruz 82 | |
![]() (Pen) Cassiano 85 | |
![]() Ruben Kluivert (Thay: Max Svensson) 90 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Jordi Mboula) 90 | |
![]() Patrick Sequeira 90+5' | |
![]() Gaizka Larrazabal 90+5' | |
![]() Cassiano 90+5' | |
![]() Tidjany Toure 90+8' |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs Casa Pia AC


Diễn biến Gil Vicente vs Casa Pia AC

Tidjany Chabrol (Vicente Barcelos) đã nhận thẻ vàng từ Gustavo Correia.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc.

Cassiano (Casa Pia) nhận thẻ vàng.
Gustavo Correia ra hiệu cho Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt.

Gaizka Larrazabal của Casa Pia bị Gustavo Correia phạt thẻ vàng đầu tiên.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Casa Pia.

Patrick Sequeira (Casa Pia) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Joao Teixeira của Vicente Barcelos có cú sút, nhưng không trúng đích.
Gustavo Correia trao cho Casa Pia một quả phát bóng lên.
Ở Barcelos, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc.
Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Casa Pia.
Pablo của Casa Pia có cú sút về phía khung thành tại Estadio Cidade de Barcelos. Nhưng nỗ lực không thành công.
Vicente Barcelos được hưởng quả phạt góc do Gustavo Correia trao.
Tidjany Chabrol vào sân thay Jordi Mboula cho Vicente Barcelos tại Estadio Cidade de Barcelos.
Joao Pereira (Casa Pia) đã thay Max Svensson, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là chấn thương. Ruben Kluivert là người thay thế.
Trận đấu tạm dừng ở Barcelos để kiểm tra Max Svensson, người đang nhăn nhó vì đau.
Gustavo Correia ra hiệu cho Vicente Barcelos được hưởng quả đá phạt.

Cassiano ghi bàn từ chấm phạt đền và Casa Pia cân bằng tỷ số tại Estadio Cidade de Barcelos.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs Casa Pia AC
Gil Vicente (4-3-3): Andrew (42), Ze Carlos (2), Jonathan Buatu (39), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Kanya Fujimoto (10), Jesús Castillo (6), Roman Mory Diaman Gbane (24), Jordi Mboula (77), Caue Vinicius (20), Felix Correia (71)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Duplexe Tchamba (2), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Andre Geraldes (18), Andrian Kraev (89), Miguel Sousa (14), Leonardo Lelo (5), Raul Blanco Juncal (10), Max Svensson (9), Nuno Moreira (7)


Thay người | |||
67’ | Mory Gbane Santi García | 46’ | Miguel Sousa Telasco Segovia |
76’ | Caue Vinicius Jorge Aguirre | 58’ | Raul Blanco Cassiano |
76’ | Kanya Fujimoto João Teixeira | 73’ | Duplexe Tchamba Gaizka Larrazabal |
90’ | Jordi Mboula Tidjany Chabrol | 73’ | Nuno Moreira Pablo |
90’ | Max Svensson Ruben Kluivert |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Ricardo Batista | ||
Marvin Elimbi | Ruben Kluivert | ||
Tidjany Chabrol | Telasco Segovia | ||
Jorge Aguirre | Fahem Benaissa-Yahia | ||
Diego Collado | Rafael Brito | ||
João Teixeira | Gaizka Larrazabal | ||
Santi García | Pablo | ||
Josue Sa | Cassiano | ||
Kazu | Samuel Obeng |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại