Bóng đi ra ngoài sân và Albirex Niigata (S) được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Shingo Nakano 15 | |
![]() Iqbal Hussain (Thay: Vasileios Zikos Chua) 29 | |
![]() Saifullah Akbar (Thay: Huzaifah Aziz) 29 | |
![]() Iqbal Hussain 48 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Akmal Azman) 70 | |
![]() Muhammad Syahrul Bin Sazali (Thay: Haziq Kamarudin) 70 | |
![]() Keito Hariya 74 | |
![]() Yohei Otake 75 | |
![]() Yohei Otake 80 | |
![]() Amy Recha (Thay: Arshad Shamim) 83 | |
![]() Amy Recha 86 | |
![]() Syukri Bashir (Thay: Junki Kenn Yoshimura) 89 | |
![]() Daniel Martens (Thay: Syed Firdaus Hassan) 89 | |
![]() Hilman Norhisam (Thay: Shingo Nakano) 89 |
Thống kê trận đấu Geylang International FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Geylang International FC vs Albirex Niigata FC
Ryoya Taniguchi của Geylang International tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Daniel Martens vào sân thay cho Syed Firdaus Hassan của Albirex Niigata (S).
Albirex Niigata (S) thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Hilman Norhisam thay cho Shingo Nakano.
Đội khách thay Junki Kenn Yoshimura bằng Syukri Bashir.
Albirex Niigata (S) dâng lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.

Albirex Niigata (S) dẫn trước 1-4 một cách thoải mái nhờ công của Amy Recha.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Geylang International được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Singapore City.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phạt góc.
Amy Recha vào sân thay cho Arshad Shamim của đội khách.
Yohei Otake đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À O O O! Shingo Nakano nâng tỷ số lên 1-3 cho Albirex Niigata (S).
Geylang International có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Geylang International.
Đá phạt cho Geylang International ở phần sân nhà.

Albirex Niigata (S) dẫn trước 1-2 nhờ công của Yohei Otake.

Keito Hariya (Geylang International) đã bị truất quyền thi đấu!
Liệu Albirex Niigata (S) có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát Geylang International FC vs Albirex Niigata FC
Geylang International FC (4-2-3-1): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Akmal Azman (6), Huzaifah Aziz (11), Vincent Bezecourt (10), Vasileios Zikos Chua (19), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9)
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Haziq Kamarudin (42), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Arshad Shamim (20), Syed Firdaus Hassan (15), Naoki Yoshioka (5), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (2), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)


Thay người | |||
29’ | Vasileios Zikos Chua Iqbal Hussain | 70’ | Haziq Kamarudin Muhammad Syahrul Bin Sazali |
29’ | Huzaifah Aziz Saifullah Akbar | 83’ | Arshad Shamim Amy Recha |
70’ | Akmal Azman Ahmad Syahir | 89’ | Syed Firdaus Hassan Daniel Martens |
89’ | Shingo Nakano Hilman Norhisam | ||
89’ | Junki Kenn Yoshimura Syukri Bashir |
Cầu thủ dự bị | |||
Hairul Syirhan | Zainol Gulam | ||
Naufal Azman | Dylan Pereira | ||
Ahmad Syahir | Daniel Martens | ||
Faisal Shahril | Sim Jun Yen | ||
Iqbal Hussain | Muhammad Syahrul Bin Sazali | ||
Saifullah Akbar | Daniel Goh | ||
Nizwan Izzairie | Hilman Norhisam | ||
Raiyan Noor | Syukri Bashir | ||
Prince Rio Rifae'l | Amy Recha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Geylang International FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 5 | 3 | 65 | 71 | H T T B T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 6 | 5 | 48 | 63 | T T T B T |
3 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 32 | 50 | B T B T B |
4 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 2 | 42 | H T T T B |
5 | ![]() | 30 | 12 | 3 | 15 | -19 | 39 | B H B B T |
6 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 | H T T T T |
7 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -13 | 30 | H T B B B |
8 | ![]() | 30 | 6 | 8 | 16 | -42 | 26 | H B B H B |
9 | ![]() | 29 | 3 | 5 | 21 | -64 | 14 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại