Twente giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Bas Kuipers (Kiến tạo: Gustaf Lagerbielke) 19 | |
![]() Michal Sadilek 55 | |
![]() Calvin Verdonk 57 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Michel Vlap) 62 | |
![]() Naci Unuvar (Thay: Taylor Booth) 62 | |
![]() Bryan Linssen 65 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Sem Steijn) 68 | |
![]() Ricky van Wolfswinkel (Thay: Daan Rots) 68 | |
![]() Koki Ogawa (Thay: Sami Ouaissa) 69 | |
![]() Lasse Schoene (Thay: Thomas Ouwejan) 76 | |
![]() Bas Kuipers 80 | |
![]() Kento Shiogai (Thay: Sontje Hansen) 84 | |
![]() Basar Onal (Thay: Bryan Linssen) 84 | |
![]() Gijs Besselink (Thay: Michal Sadilek) 90 |
Thống kê trận đấu FC Twente vs NEC Nijmegen


Diễn biến FC Twente vs NEC Nijmegen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Twente: 47%, NEC Nijmegen: 53%.
Số lượng khán giả hôm nay là 30,000 người.
Ricky van Wolfswinkel thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Brayann Pereira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mees Hoedemakers từ NEC Nijmegen cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú phát bóng lên cho NEC Nijmegen.
Ricky van Wolfswinkel từ Twente sút bóng ra ngoài khung thành
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Koki Ogawa từ NEC Nijmegen phạm lỗi với Ricky van Wolfswinkel.
Bas Kuipers từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
NEC Nijmegen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Twente.
Kiểm soát bóng: Twente: 48%, NEC Nijmegen: 52%.
Michal Sadilek rời sân để được thay thế bởi Gijs Besselink trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nỗ lực tốt của Sam Lammers khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Đường chuyền của Naci Unuvar từ Twente thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bram Nuytinck từ NEC Nijmegen cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Twente bắt đầu một đợt phản công.
Đội hình xuất phát FC Twente vs NEC Nijmegen
FC Twente (4-3-3): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Max Bruns (38), Gustaf Lagerbielke (3), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Sem Steijn (14), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sam Lammers (10), Taylor Booth (8)
NEC Nijmegen (4-2-3-1): Robin Roefs (22), Brayann Pereira (2), Bram Nuytinck (17), Thomas Ouwejan (5), Calvin Verdonk (24), Mees Hoedemakers (6), Dirk Wanner Proper (71), Sami Ouaissa (25), Vito Van Crooij (32), Sontje Hansen (10), Bryan Linssen (30)


Thay người | |||
62’ | Michel Vlap Mathias Kjølø | 69’ | Sami Ouaissa Koki Ogawa |
62’ | Taylor Booth Naci Unuvar | 76’ | Thomas Ouwejan Lasse Schone |
68’ | Sem Steijn Arno Verschueren | 84’ | Sontje Hansen Kento Shiogai |
68’ | Daan Rots Ricky van Wolfswinkel | 84’ | Bryan Linssen Basar Onal |
90’ | Michal Sadilek Gijs Besselink |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Karssies | Stijn Van Gassel | ||
Przemyslaw Tyton | Rijk Janse | ||
Mees Hilgers | Elefterois Lyratzis | ||
Alec Van Hoorenbeeck | Argyris Darelas | ||
Julien Mesbahi | Lasse Schone | ||
Mathias Kjølø | Yousri Sbai | ||
Harrie Kuster | Kento Shiogai | ||
Sayfallah Ltaief | Basar Onal | ||
Arno Verschueren | Lars Olden Larsen | ||
Gijs Besselink | Koki Ogawa | ||
Ricky van Wolfswinkel | |||
Naci Unuvar |
Tình hình lực lượng | |||
Younes Taha Không xác định | Kodai Sano Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Twente
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại