Bruno Pires Costa trao cho Moreirense một quả phát bóng lên.
![]() Gabrielzinho (Kiến tạo: Madson) 2 | |
![]() Felix Bacher 16 | |
![]() (Pen) Alejandro Marques 22 | |
![]() Wagner Pina 34 | |
![]() Helder Costa 45+3' | |
![]() Bernardo Martins (Thay: Madson) 46 | |
![]() Luis Asue (Thay: Guilherme Schettine) 46 | |
![]() Luis Asue (Kiến tạo: Godfried Frimpong) 57 | |
![]() Xeka (Thay: Vinicius Zanocelo) 62 | |
![]() Pedro Amaral (Thay: Helder Costa) 63 | |
![]() Pedro Santos (Thay: Sidnei Tavares) 63 | |
![]() Carlos Ponck (Thay: Gabrielzinho) 71 | |
![]() Yanis Begraoui (Thay: Fabricio Garcia) 76 | |
![]() Cesar Peixoto 77 | |
![]() Dinis Pinto (Thay: Alan) 82 | |
![]() Andre Lacximicant (Thay: Alejandro Marques) 82 | |
![]() Bernardo Martins 85 | |
![]() Godfried Frimpong 90+1' |
Thống kê trận đấu Estoril vs Moreirense


Diễn biến Estoril vs Moreirense
Bóng an toàn khi Estoril được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Estoril ở phần sân của họ.

Frimpong của Moreirense đã bị Bruno Pires Costa phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Estoril tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Moreirense tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Estoril.
Bruno Pires Costa chỉ định một quả ném biên cho Moreirense trong phần sân của Estoril.
Phát bóng lên cho Moreirense tại Estadio Antonio Coimbra da Mota.
Moreirense cần phải cẩn thận. Estoril có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc cho Estoril.

Bernardo Martins của Moreirense đã bị phạt thẻ ở Estoril.
Bruno Pires Costa chỉ định một quả ném biên cho Estoril, gần khu vực của Moreirense.
Estoril thực hiện sự thay đổi thứ tư với Andre Filipe Ferreira Lacximicant thay thế Alejandro Marques.
Cesar Peixoto thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio Antonio Coimbra da Mota với Dinis Pinto thay thế Alan.
Liệu Moreirense có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Estoril không?
Ian Cathro (Estoril) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Yanis Begraoui thay thế Fabricio Garcia Andrade.
Ném biên cho Moreirense ở phần sân của họ.
Moreirense thực hiện quả ném biên trong phần sân của Estoril.
Liệu Moreirense có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Estoril không?
Đội hình xuất phát Estoril vs Moreirense
Estoril (3-4-3): Joel Robles (27), Kevin Boma (44), Pedro Alvaro (23), Felix Bacher (25), Wagner Pina (20), Vinicius Zanocelo (7), Jordan Holsgrove (10), Fabricio Garcia Andrade (17), Helder Costa (11), Alejandro Marques (9), João Carvalho (12)
Moreirense (4-2-3-1): Caio Secco (22), Fabiano (2), Marcelo (44), Maracas (26), Godfried Frimpong (23), Sidnei Tavares (5), Lawrence Ofori (80), Madson (31), Alan (11), Gabrielzinho (77), Guilherme Schettine (95)


Thay người | |||
62’ | Vinicius Zanocelo Xeka | 46’ | Guilherme Schettine Luis Asue |
63’ | Helder Costa Pedro Amaral | 46’ | Madson Benny |
76’ | Fabricio Garcia Yanis Begraoui | 63’ | Sidnei Tavares Pedro Santos |
82’ | Alejandro Marques Andre Lacximicant | 71’ | Gabrielzinho Ponck |
82’ | Alan Dinis Pinto |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Chamorro | Mika | ||
Eliaquim Mangala | Luis Asue | ||
Jandro Orellana | Ponck | ||
Yanis Begraoui | Leonardo Buta | ||
Goncalo Costa | Benny | ||
Andre Lacximicant | Pedro Santos | ||
Pedro Amaral | Gilberto Batista | ||
Xeka | Dinis Pinto | ||
Israel Salazar |
Nhận định Estoril vs Moreirense
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Estoril
Thành tích gần đây Moreirense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại