Guillermo Ochoa của Avs Futebol Sad đã đứng dậy trở lại tại Estadio do CD das Aves.
![]() Michel 7 | |
![]() Kiki Afonso 8 | |
![]() Alan (Kiến tạo: Cedric Teguia) 17 | |
![]() Cedric Teguia (Kiến tạo: Ivo Rodrigues) 25 | |
![]() Nene (Thay: Gustavo Assuncao) 33 | |
![]() Jorge Teixeira (Thay: Baptiste Roux) 46 | |
![]() Fernando Fonseca 48 | |
![]() Joel Jorquera (Kiến tạo: Guilherme Schettine) 50 | |
![]() Ze Luis 51 | |
![]() Kiki Afonso 54 | |
![]() Gilberto Batista (Thay: Michel) 59 | |
![]() Tiago Galletto (Thay: Ze Luis) 61 | |
![]() Rafael Rodrigues (Thay: Lucas Piazon) 61 | |
![]() Joel Jorquera (VAR check) 64 | |
![]() Bernardo Martins 66 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: John Mercado) 72 | |
![]() Tiago Galletto 73 | |
![]() Yan Lincon (Thay: Guilherme Schettine) 75 | |
![]() Jeremy Antonisse (Thay: Joel Jorquera) 75 | |
![]() Luis Asue (Thay: Cedric Teguia) 75 | |
![]() Babatunde Akinsola 82 | |
![]() Leonardo Buta 88 | |
![]() Mika (Thay: Caio Secco) 88 | |
![]() Vasco Lopes 90+1' |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Moreirense

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Moreirense
Trận đấu tại Vila das Aves tạm dừng để kiểm tra tình trạng của Guillermo Ochoa, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Tại Vila das Aves, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Joao Antonio Ferreira Goncalves cho Avs Futebol Sad hưởng quả phát bóng lên.
Avs Futebol Sad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Tại Estadio do CD das Aves, Vasco Lopes của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.
Joao Antonio Ferreira Goncalves cho Moreirense hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Moreirense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Moreirense được hưởng một quả phạt góc.
Avs Futebol Sad quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Moreirense thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Mika thay thế Caio Secco.

Leonardo Buta của Moreirense đã bị phạt thẻ vàng tại Vila das Aves.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.

Leonardo Buta của Moreirense đã bị phạt thẻ vàng tại Vila das Aves.
Liệu Avs Futebol Sad có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Moreirense không?
Bóng an toàn khi Moreirense được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Avs Futebol Sad.
Moreirense được hưởng quả phạt góc do Joao Antonio Ferreira Goncalves trao.
Moreirense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Moreirense.
Ném biên cao cho Moreirense ở Vila das Aves.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Moreirense
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Guillermo Ochoa (13), Fernando Fonseca (2), Cristian Devenish (42), Baptiste Roux (6), Kiki (24), Jaume Grau (15), Gustavo Assuncao (12), Tunde Akinsola (11), Lucas Piazon (14), John Mercado (17), Ze Luis (29)
Moreirense (4-2-3-1): Caio Secco (22), Dinis Pinto (76), Michel (3), Marcelo (44), Leonardo Buta (15), Benny (20), Ivo Rodrigues (8), Joel Jorquera Romero (19), Alan (11), Cedric Teguia (17), Guilherme Schettine (95)

Thay người | |||
33’ | Gustavo Assuncao Nene | 59’ | Michel Gilberto Batista |
46’ | Baptiste Roux Jorge Teixeira | 75’ | Cedric Teguia Luis Asue |
61’ | Lucas Piazon Rafael Rodrigues | 75’ | Joel Jorquera Jeremy Antonisse |
61’ | Ze Luis Tiago Galletto | 75’ | Guilherme Schettine Yan Lincon |
72’ | John Mercado Vasco Lopes | 88’ | Caio Secco Mika |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Trigueira | Mika | ||
Rafael Rodrigues | Kewin | ||
Jorge Teixeira | Dani Morer | ||
Gerson Rodrigues | Luis Asue | ||
Vasco Lopes | Jeremy Antonisse | ||
Nene | Pedro Santos | ||
Tiago Galletto | Afonso Assis | ||
Rodrigo Ribeiro | Gilberto Batista | ||
Tomas Tavares | Yan Lincon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Moreirense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại