Coritiba được hưởng một quả phạt góc do Alisson Sidnei Furtado thực hiện.
![]() Dellatorre 18 | |
![]() Dellatorre 23 | |
![]() Lucas Costa da Silva (Thay: Gabriel Barbosa Pinheiro) 46 | |
![]() Jhonny (Thay: Wellington Do Nascimento Silva) 46 | |
![]() Robson Lucas Oliveira Botelho (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 46 | |
![]() Clayson (Thay: Iury Castilho) 64 | |
![]() Gustavo Coutinho (Thay: Dellatorre) 71 | |
![]() Vini Paulista (Thay: Wallisson) 71 | |
![]() Matheus Lucas (Thay: Italo de Carvalho Rocha Lima) 74 | |
![]() Carlos De Pena (Thay: Josue) 78 | |
![]() Geovane (Thay: Felipe Machado) 78 | |
![]() Leo Ceara (Thay: Rai) 81 |
Thống kê trận đấu Coritiba vs Volta Redonda


Diễn biến Coritiba vs Volta Redonda
Gabriel Bahia đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Alisson Sidnei Furtado ra hiệu một quả đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà.
Volta Redonda có một quả phát bóng.
Đá phạt cho Coritiba ở phần sân nhà.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alisson Sidnei Furtado ra hiệu một quả đá phạt cho Coritiba.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Curitiba.
Volta Redonda có một tình huống ném biên nguy hiểm.

Maicon (Coritiba) nhận thẻ vàng.
Alisson Sidnei Furtado chỉ tay vào chỗ đá phạt cho Volta Redonda.
Phạt đền cho Volta Redonda.
Alisson Sidnei Furtado chỉ tay vào chỗ đá phạt cho Volta Redonda ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Coritiba gần khu vực 16m50.

Marcos Vinicius Silvestre Gaspar bị phạt thẻ cho đội khách.

Lucas Ronier Vieira Pires (Coritiba) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tại Curitiba, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Phát bóng cho Volta Redonda ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho Coritiba tại Estadio Couto Pereira.
Matheus Lucas (Volta Redonda) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Volta Redonda ở nửa sân của họ.
Đội hình xuất phát Coritiba vs Volta Redonda
Coritiba (4-2-3-1): Pedro Luccas Morisco da Silva (1), Zeca (73), Maicon (3), Bruno Melo (26), Jacy (55), Felipe Machado (8), Wallisson (70), Josue (10), Lucas Ronier Vieira Pires (11), Iury Castilho (77), Dellatorre (49)
Volta Redonda (4-2-3-1): Jean Carlos Drosny (31), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Gabriel Bahia (26), Sanchez Jose Vale Costa (6), Wellington Do Nascimento Silva (2), Bruno Sergio Jaime (5), Pierre (20), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Rai (16), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11), Italo de Carvalho Rocha Lima (9)


Thay người | |||
64’ | Iury Castilho Clayson | 46’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior Robson Lucas Oliveira Botelho |
71’ | Wallisson Vini Paulista | 46’ | Wellington Do Nascimento Silva Jhonny |
71’ | Dellatorre Gustavo Coutinho | 46’ | Gabriel Barbosa Pinheiro Lucas Costa da Silva |
78’ | Felipe Machado Geovane | 74’ | Italo de Carvalho Rocha Lima Matheus Lucas |
78’ | Josue Carlos De Pena | 81’ | Rai Leo Ceara |
Cầu thủ dự bị | |||
Geovane | Felipe Marco Avelino | ||
Nicolas Mores da Cruz | Robson Lucas Oliveira Botelho | ||
Pedro Rangel | PK | ||
Guilherme Vargas | Jhonny | ||
Joao Vitor da Silva Almeida | Chay Oliveira | ||
Tiago | Vitinho | ||
Clayson | Henrique Sanchotene Silva | ||
Carlos De Pena | Rogerio Nogueira Monteiro Junior | ||
Vini Paulista | Matheus Lucas | ||
Everaldo | Lucas Costa da Silva | ||
Joao Victor Silva Benassi | Leo Ceara | ||
Gustavo Coutinho |
Nhận định Coritiba vs Volta Redonda
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Coritiba
Thành tích gần đây Volta Redonda
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 9 | 30 | H H T T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T B B T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 5 | 2 | 8 | 26 | T T T B H |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 6 | 23 | B T H B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | B T B B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 1 | 21 | B T B B B |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | -1 | 21 | T T B B B |
8 | ![]() | 15 | 5 | 6 | 4 | 2 | 21 | T H T B T |
9 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | 0 | 20 | B B T H T |
10 | ![]() | 14 | 6 | 2 | 6 | -1 | 20 | H B T T B |
11 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | 3 | 19 | T B T B B |
12 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | -3 | 19 | B B B B T |
13 | 14 | 4 | 6 | 4 | 0 | 18 | H T B T B | |
14 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -1 | 17 | H B B T B |
15 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | T T T H B |
16 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H H B T T |
17 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | B T B T H | |
18 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B H B T B |
19 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -6 | 13 | B B T T T |
20 | ![]() | 14 | 4 | 0 | 10 | -10 | 12 | B B T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại