Thứ Ba, 17/06/2025
Adilson Malanda
8
Brayan Ceballos
34
Mamadou Fofana
61
Kerwin Vargas (Thay: Liel Abada)
65
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
65
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
65
Luca Langoni (Thay: Ignatius Ganago)
68
Brandt Bronico
70
Tomas Chancalay (Thay: Leonardo Campana)
73
Will Sands (Thay: Peyton Miller)
74
Will Sands
76
Carles Gil
77
Tyger Smalls (Thay: Nick Scardina)
82
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
84
Kerwin Vargas
89
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Carles Gil)
90
Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold)
90

Thống kê trận đấu Charlotte vs New England Revolution

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
New England Revolution
New England Revolution
60 Kiểm soát bóng 40
5 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
0 Phạt góc 0
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs New England Revolution

Tất cả (98)
90+8'

Ném biên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+8'

Victor Rivas trao quyền phát bóng lên cho New England.

90+7'

Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

90+7'

Phát bóng lên cho Charlotte tại Sân vận động Bank of America.

90+6'

Victor Rivas ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+6'

Charlotte có một pha ném biên nguy hiểm.

90+5'

Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New England không?

90+5'

Victor Rivas trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+5'

Phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Bank of America.

90+3'

Ném biên cho Charlotte.

90+3'

New England có một quả phát bóng lên.

90+1'

Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Đội khách thay Carles Gil bằng Maximiliano Urruti.

90'

New England thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Brandon Bye thay thế Ilay Feingold.

89'

Tình hình đang trở nên nguy hiểm! New England được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

89' Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng từ Victor Rivas.

84'

Jahkeele Marshall-Rutty (Charlotte) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Djibril Diani thay thế Brandt Bronico.

84'

Bóng ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.

82'

Charlotte thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tyger Smalls thay thế Nick Scardina.

82'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của New England này không?

78' Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Carles Gil ghi bàn giúp New England dẫn trước 0-1.

Đội hình xuất phát Charlotte vs New England Revolution

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Andrew Privett (4), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Tanner Beason (4), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)

Charlotte
Charlotte
4-3-3
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
3
Tim Ream
16
Pep Biel
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
33
Patrick Agyemang
10
Wilfried Zaha
9
Leonardo Campana
17
Ignatius Ganago
25
Peyton Miller
8
Matt Polster
10
Carles Gil
80
Alhassan Yusuf
12
Ilay Feingold
2
Mamadou Fofana
3
Brayan Ceballos
4
Tanner Beason
31
Aljaz Ivacic
New England Revolution
New England Revolution
3-5-2
Thay người
65’
Liel Abada
Kerwin Vargas
68’
Ignatius Ganago
Luca Langoni
65’
Pep Biel
Eryk Williamson
73’
Leonardo Campana
Tomas Chancalay
65’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
74’
Peyton Miller
Will Sands
82’
Nick Scardina
Tyger Smalls
90’
Carles Gil
Maximiliano Urruti
84’
Brandt Bronico
Djibril Diani
90’
Ilay Feingold
Brandon Bye
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Alex Bono
Kerwin Vargas
Maximiliano Urruti
Eryk Williamson
Will Sands
Bill Tuiloma
Brandon Bye
Iuri Tavares
Jackson Yueill
Nikola Petkovic
Keegan Hughes
Djibril Diani
Tomas Chancalay
Tyger Smalls
Luis Diaz
Idan Gorno
Luca Langoni

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/03 - 2022
17/04 - 2022
26/02 - 2023
01/10 - 2023
07/04 - 2024
22/09 - 2024
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
3San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
4FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
5Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
6Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
7Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
8Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
9Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
10Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
11New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
12New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
13Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
14Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
15Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
16CharlotteCharlotte18819025B T B T B
17Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
18San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
19New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
20Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
21FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
22Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
23Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
24DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
25Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
27St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
28Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
29CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1811431537T H T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati181035233H B H B T
3Nashville SCNashville SC189541132H T H H T
4Columbus CrewColumbus Crew18873431H B H B T
5Orlando CityOrlando City188641030T T B B T
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
8New York Red BullsNew York Red Bulls18837827B T T T B
9CharlotteCharlotte18819025B T B T B
10Chicago FireChicago Fire17746425T B T T B
11New England RevolutionNew England Revolution16655423H H H T B
12DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United18459-1317B T T B B
14Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
15CF MontrealCF Montreal182511-1811B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1710521735H T H T B
2San DiegoSan Diego1810351333H T B T T
3Minnesota UnitedMinnesota United18864830T H H T B
4Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
7Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes18657623H H T B H
9Colorado RapidsColorado Rapids18648-722T T B B B
10FC DallasFC Dallas17566-621B B H H T
11Houston DynamoHouston Dynamo18558-520T H T B B
12Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City184410-716H H T B B
14St. Louis CitySt. Louis City18369-915B B T B H
15LA GalaxyLA Galaxy181512-218H B B T H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X