Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Cercle Brugge vs St.Truiden hôm nay 30-09-2024
Giải VĐQG Bỉ - Th 2, 30/9
Kết thúc



![]() Kevin Denkey (Kiến tạo: Abu Francis) 34 | |
![]() Hannes van der Bruggen (Thay: Lawrence Agyekum) 46 | |
![]() Malamine Efekele (Thay: Thibo Somers) 46 | |
![]() Ryotaro Ito 46 | |
![]() Ryotaro Ito (Thay: Rihito Yamamoto) 46 | |
![]() Jo Coppens 54 | |
![]() Alan Minda (Thay: Kazeem Olaigbe) 66 | |
![]() Adriano Bertaccini 68 | |
![]() Joselpho Barnes (Thay: Kahveh Zahiroleslam) 69 | |
![]() Andres Ferrari (Thay: Adriano Bertaccini) 83 | |
![]() Robert-Jan Vanwesemael (Thay: Rein Van Helden) 83 | |
![]() Ibrahim Diakite (Thay: Flavio Nazinho) 83 | |
![]() Gary Magnee (Thay: Erick Nunes) 83 | |
![]() Senna Miangue 87 | |
![]() Andres Ferrari (Kiến tạo: Billal Brahimi) 89 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Billal Brahimi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Andres Ferrari ghi bàn!
Thẻ vàng cho Senna Miangue.
Erick Nunes rời sân và được thay thế bởi Gary Magnee.
Flavio Nazinho rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Diakite.
Rein Van Helden rời sân và được thay thế bởi Robert-Jan Vanwesemael.
Adriano Bertaccini rời sân và được thay thế bởi Andres Ferrari.
Kahveh Zahiroleslam rời sân và được thay thế bởi Joselpho Barnes.
Thẻ vàng cho Adriano Bertaccini.
Kazeem Olaigbe rời sân và được thay thế bởi Alan Minda.
Thẻ vàng cho Jo Coppens.
Lawrence Agyekum rời sân và được thay thế bởi Hannes van der Bruggen.
Thibo Somers rời sân và được thay thế bởi Malamine Efekele.
Rihito Yamamoto rời sân và được thay thế bởi Ryotaro Ito.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Abu Francis đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kevin Denkey ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Cercle Brugge (3-4-2-1): Warleson (1), Senna Miangue (18), Christiaan Ravych (66), Emmanuel Kakou (90), Erick Nunes (8), Flavio Nazinho (20), Lawrence Agyekum (6), Abu Francis (17), Thibo Somers (34), Kazeem Olaigbe (19), Kevin Denkey (9)
St.Truiden (3-4-3): Leo Kokubo (16), Rein Van Helden (20), Shogo Taniguchi (5), Bruno Godeau (31), Louis Patris (19), Rihito Yamamoto (6), Joel Chima Fujita (8), Ryoya Ogawa (2), Billal Brahimi (7), Kahveh Zahiroleslam (15), Adriano Bertaccini (91)
Thay người | |||
46’ | Lawrence Agyekum Hannes Van Der Bruggen | 46’ | Rihito Yamamoto Ryotaro Ito |
46’ | Thibo Somers Malamine Efekele | 69’ | Kahveh Zahiroleslam Joselpho Barnes |
66’ | Kazeem Olaigbe Alan Minda | 83’ | Adriano Bertaccini Andres Ferrari |
83’ | Erick Nunes Gary Magnee | 83’ | Rein Van Helden Robert-Jan Vanwesemael |
83’ | Flavio Nazinho Ibrahim Diakite |
Cầu thủ dự bị | |||
Hannes Van Der Bruggen | Jo Coppens | ||
Malamine Efekele | Andres Ferrari | ||
Felipe Augusto | Olivier Dumont | ||
Bruninho | Adam Nhaili | ||
Nils De Wilde | Ryotaro Ito | ||
Gary Magnee | Joselpho Barnes | ||
Maxime Delanghe | Robert-Jan Vanwesemael | ||
Ibrahim Diakite | Wolke Janssens | ||
Alan Minda | Zineddine Belaid |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T |
10 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B |
11 | ![]() | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B |
13 | ![]() | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |