Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Wellington Phoenix hôm nay 10-11-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 10/11
Kết thúc



![]() Sasha Kuzevski 6 | |
![]() Hideki Ishige 15 | |
![]() Sam Sutton 35 | |
![]() Kosta Barbarouses (Kiến tạo: Hideki Ishige) 39 | |
![]() Mikael Doka 45+1' | |
![]() Alfie McCalmont 45+2' | |
![]() Alou Kuol (Thay: Vitor Feijao) 46 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Diesel Herrington) 46 | |
![]() Sam Sutton (Kiến tạo: Hideki Ishige) 53 | |
![]() Kazuki Nagasawa 60 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Matthew Sheridan) 61 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Paulo Retre) 61 | |
![]() Bailey Brandtman (Thay: Ryan Edmondson) 67 | |
![]() Haine Eames (Thay: Harrison Steele) 67 | |
![]() Stefan Colakovski (Thay: Kosta Barbarouses) 69 | |
![]() Storm Roux (Thay: Sasha Kuzevski) 84 |
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Antonio Mikael Rodrigues Brito của Central Coast sút trúng đích nhưng không thành công.
Trọng tài Alexander King cho đội nhà hưởng quả ném biên.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Gosford.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alexander King ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng ném biên, gần khu vực của Central Coast.
Wellington Phoenix FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Central Coast.
Wellington Phoenix FC thực hiện ném biên ở phần sân của Central Coast.
Bóng an toàn khi Central Coast được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Alexander King ra hiệu cho Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Alexander King trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Central Coast được hưởng phạt góc do Alexander King quyết định.
Storm Roux thay thế Sasha Kuzevski cho đội chủ nhà.
Alou Kuol (Central Coast) thực hiện cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng bị phá ra.
Liệu Central Coast có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Wellington Phoenix FC được hưởng phát bóng lên.
Bailey Brandtman của Central Coast sút trúng đích nhưng không thành công.
Ném biên cao trên sân cho Central Coast tại Gosford.
Central Coast Mariners (5-3-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Sasha Kuzevski (27), Diesel Herrington (24), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Harry Steele (16), Alfie McCalmont (8), Ryan Edmondson (99), Vitor Correia da Silva (11)
Wellington Phoenix (4-3-3): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Sam Sutton (19), Paulo Retre (8), Alex Rufer (14), Kazuki Nagasawa (25), Matt Sheridan (27), Kosta Barbarouses (7), Hideki Ishige (9)
Thay người | |||
46’ | Vitor Feijao Alou Kuol | 61’ | Paulo Retre Mohamed Al-Taay |
46’ | Diesel Herrington Sabit Ngor | 61’ | Matthew Sheridan Nathan Walker |
67’ | Harrison Steele Haine Eames | 69’ | Kosta Barbarouses Stefan Colakovski |
67’ | Ryan Edmondson Bailey Brandtman | ||
84’ | Sasha Kuzevski Storm Roux |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Warshawsky | Alby Kelly-Heald | ||
Noah Smith | Corban Piper | ||
Alou Kuol | Stefan Colakovski | ||
Storm Roux | Mohamed Al-Taay | ||
Sabit Ngor | Marco Rojas | ||
Haine Eames | Oskar van Hattum | ||
Bailey Brandtman | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |