Quả phát bóng lên cho Adelaide United FC tại Central Coast Stadium.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Adelaide United hôm nay 13-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 13/12
Kết thúc



![]() Archie Goodwin (Kiến tạo: Austin Ayoubi) 12 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Sasha Kuzevski) 46 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Christian Theoharous) 46 | |
![]() Panagiotis Kikianis (Kiến tạo: Zach Clough) 49 | |
![]() Stefan Mauk (Kiến tạo: Zach Clough) 60 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 66 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Austin Ayoubi) 67 | |
![]() Sabit Ngor 68 | |
![]() Yaya Dukuly (Kiến tạo: Isaias) 73 | |
![]() Vitor Feijao 77 | |
![]() Ryan White (Thay: Stefan Mauk) 84 | |
![]() Haine Eames (Thay: Alfie McCalmont) 87 | |
![]() William Wilson (Thay: Mikael Doka) 87 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 90 | |
![]() Ryan Tunnicliffe (Thay: Isaias) 90 |
Quả phát bóng lên cho Adelaide United FC tại Central Coast Stadium.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Adelaide United FC thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Ryan Tunnicliffe thay thế Isaias.
Jonny Yull thay thế Zach Clough cho đội khách.
Ném biên cho Central Coast ở phần sân nhà.
Central Coast được Jonathan Barreiro trao cho một quả phạt góc.
Adelaide United FC cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Central Coast.
Adelaide United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Haine Eames thay thế Alfie John McCalmont.
Mark Jackson (Central Coast) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với William Wilson thay thế Antonio Mikael Rodrigues Brito.
Liệu Adelaide United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Central Coast không?
Adelaide United FC được Jonathan Barreiro trao cho một quả phạt góc.
Carl Veart thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Central Coast Stadium với Ryan White thay thế Stefan Mauk.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast cần phải cẩn thận. Adelaide United FC có một quả ném biên tấn công.
Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vitor Correia da Silva của Central Coast đã bị phạt thẻ tại Gosford.
Jonathan Barreiro ra hiệu cho một quả ném biên của Central Coast ở phần sân của Adelaide United FC.
Adelaide United FC có một quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Isaias.
Bây giờ là 0-4 tại Gosford khi Yaya Dukuly ghi bàn cho Adelaide United FC.
Central Coast Mariners (4-4-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Lucas Mauragis (12), Sasha Kuzevski (27), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Christian Theoharous (7), Mikael Doka (10), Alou Kuol (9)
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Isaias (8), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Austin Jake Ayoubi (42), Archie Goodwin (26)
Thay người | |||
46’ | Christian Theoharous Sabit Ngor | 66’ | Archie Goodwin Luka Jovanovic |
46’ | Sasha Kuzevski Vitor Correia da Silva | 67’ | Austin Ayoubi Yaya Dukuly |
87’ | Mikael Doka William Wilson | 84’ | Stefan Mauk Ryan White |
87’ | Alfie McCalmont Haine Eames | 90’ | Zach Clough Jonny Yull |
90’ | Isaias Ryan Tunnicliffe |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Max Vartuli | ||
William Wilson | Luka Jovanovic | ||
Haine Eames | Jonny Yull | ||
Sabit Ngor | Ryan Tunnicliffe | ||
Vitor Correia da Silva | Ryan White | ||
Diesel Herrington | Yaya Dukuly | ||
Noah Smith | Panashe Madanha |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |