Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Boubacar Traore (Kiến tạo: Hamza Ait Allal) 37 | |
![]() Matthias Phaeton (Thay: Ilian Iliev Jr.) 46 | |
![]() Georgi Chorbadzhiyski (Thay: Jason Lokilo) 46 | |
![]() Lumbardh Dellova 62 | |
![]() Jonathan Lindseth (Thay: Marcelino Carreazo) 63 | |
![]() James Eto'o (Thay: Olaus Jair Skarsem) 63 | |
![]() Daniel Genov (Thay: Ewerton Potiguar) 68 | |
![]() David Suarez 71 | |
![]() Mehdi Boukassi (Thay: David Suarez) 74 | |
![]() Spas Georgiev (Thay: Boubacar Traore) 74 | |
![]() Preslav Bachev (Thay: Brayan Perea) 80 | |
![]() Quentin Bena (Thay: Antoan Stoyanov) 80 | |
![]() Spas Georgiev 81 | |
![]() Matthias Phaeton 82 | |
![]() Daniel Genov 88 | |
![]() Matthias Phaeton (Kiến tạo: Georgi Chorbadzhiyski) 90+2' | |
![]() Stanislav Shopov 90+2' |
Thống kê trận đấu Botev Vratsa vs PFC CSKA-Sofia


Diễn biến Botev Vratsa vs PFC CSKA-Sofia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Botev Vratsa: 27%, CSKA Sofia: 73%.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Botev Vratsa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Botev Vratsa.
Kiểm soát bóng: Botev Vratsa: 27%, CSKA Sofia: 73%.
Cơ hội đến với Georgi Chorbadzhiyski của CSKA Sofia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Ioannis Pittas tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của James Eto'o từ CSKA Sofia đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
CSKA Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fedor Lapoukhov của CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho CSKA Sofia được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho CSKA Sofia.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Stanislav Shopov vì hành vi phi thể thao.
Georgi Chorbadzhiyski đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Matthias Phaeton ghi bàn bằng chân trái!
CSKA Sofia đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Quentin Bena đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Stanislav Shopov bị chặn lại.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Botev Vratsa vs PFC CSKA-Sofia
Botev Vratsa (4-2-3-1): Saturnin Allagbe (16), Hamza Ait Allal (2), Arian Kabashi (4), Siriky Diabate (27), Martin Dichev (32), Dilyan Georgiev (70), David Suarez (6), Boubacar Traore (21), Antoan Stoyanov (22), Ewerton Potiguar (98), Brayan Perea (19)
PFC CSKA-Sofia (4-1-4-1): Fedor Lapoukhov (21), Ivan Turitsov (19), Adrian Lapena Ruiz (4), Lumbardh Dellova (5), Thibaut Vion (15), Marcelino Carreazo (26), Ilian Iliev (73), Olaus Skarsem (7), Stanislav Shopov (8), Jason Lokilo (22), Ioannis Pittas (28)


Thay người | |||
68’ | Ewerton Potiguar Daniel Nedyalkov Genov | 46’ | Jason Lokilo Georgi Chorbadzhiyski |
74’ | Boubacar Traore Spas Georgiev | 46’ | Ilian Iliev Jr. Matthias Phaeton |
74’ | David Suarez Mohamed El Mehdi Boukassi | 63’ | Olaus Jair Skarsem James Eto'o |
80’ | Brayan Perea Preslav Bachev | 63’ | Marcelino Carreazo Jonathan Lindseth |
80’ | Antoan Stoyanov Quentin Bena |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Cenov | Ivan Dyulgerov | ||
Daniel Nedyalkov Genov | Georgi Chorbadzhiyski | ||
Spas Georgiev | James Eto'o | ||
Preslav Bachev | Jonathan Lindseth | ||
Martin Smolenski | Liam Cooper | ||
Mohamed El Mehdi Boukassi | Matthias Phaeton | ||
Quentin Bena | Sainey Sanyang | ||
Christian Yovov | Brayan Cordoba | ||
Dimitar Evtimov | Petko Panayotov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botev Vratsa
Thành tích gần đây PFC CSKA-Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 4 | 2 | 48 | 76 | B T T T T |
2 | ![]() | 30 | 19 | 5 | 6 | 30 | 62 | H T T B T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | T T T T B |
4 | ![]() | 30 | 14 | 11 | 5 | 16 | 53 | H B H T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 7 | 9 | 1 | 49 | H H H T H |
6 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | 1 | 48 | B T T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 13 | 47 | T T H T B |
8 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 5 | 42 | B H B T H |
9 | ![]() | 30 | 12 | 6 | 12 | 1 | 42 | H B B T T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 10 | 12 | -6 | 34 | T B B B B |
11 | ![]() | 30 | 10 | 3 | 17 | -15 | 33 | B T B B B |
12 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -20 | 30 | T B T B H |
13 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -15 | 30 | B B T B T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 7 | 16 | -13 | 28 | T H B B B |
15 | ![]() | 30 | 5 | 6 | 19 | -33 | 21 | T B H B T |
16 | ![]() | 30 | 3 | 8 | 19 | -29 | 17 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại