Thứ Năm, 01/05/2025
Mattia Zaccagni
34
Manuel Lazzari (Thay: Elseid Hysaj)
46
Fisayo Dele-Bashiru (Thay: Boulaye Dia)
46
Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Ole Blomberg)
47
Valentin Castellanos (Thay: Pedro Rodriguez)
64
Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Jens Petter Hauge)
69
Valentin Castellanos
73
Tijjani Noslin (Thay: Mattia Zaccagni)
81
Loum Tchaouna (Thay: Gustav Isaksen)
81
Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh)
81
Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes)
86
Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg)
86
Alessio Romagnoli
90+2'

Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Lazio

số liệu thống kê
Bodoe/Glimt
Bodoe/Glimt
Lazio
Lazio
58 Kiểm soát bóng 42
9 Phạm lỗi 13
14 Ném biên 18
0 Việt vị 3
2 Chuyền dài 1
1 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 1
6 Sút không trúng đích 4
6 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
4 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bodoe/Glimt vs Lazio

Tất cả (234)
90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 56%, Lazio: 44%.

90+4'

Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Christos Mandas thực hiện một pha cản phá quyết định!

90+3'

Oooh... đó là một cơ hội quá dễ! Odin Luraas Bjoertuft lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+3'

Odin Luraas Bjoertuft thực hiện một cú volley trúng đích, nhưng Christos Mandas đã có mặt để cản phá.

90+3'

Đường chuyền của Patrick Berg từ Bodoe/Glimt đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+2' Thẻ vàng cho Alessio Romagnoli.

Thẻ vàng cho Alessio Romagnoli.

90+2'

Trọng tài thổi phạt Alessio Romagnoli của Lazio vì đã phạm lỗi với Jens Petter Hauge.

90+2'

Isak Dybvik Maeaettae thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

Lazio thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 55%, Lazio: 45%.

90'

Matias Vecino bị phạt vì đã đẩy Andreas Helmersen.

90'

Odin Luraas Bjoertuft giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Fisayo Dele-Bashiru.

89'

Phạt góc cho Lazio.

88'

Phạt góc cho Bodoe/Glimt.

88'

Loum Tchaouna không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.

87'

Ole Blomberg rời sân để được thay thế bởi Isak Dybvik Maeaettae trong một sự thay đổi chiến thuật.

86'

Ole Blomberg rời sân để nhường chỗ cho Isak Dybvik Maeaettae trong một sự thay đổi chiến thuật.

Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Lazio

Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Jostein Gundersen (6), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (23)

Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Elseid Hysaj (23), Matías Vecino (5), Matteo Guendouzi (8), Gustav Isaksen (18), Pedro (9), Mattia Zaccagni (10), Boulaye Dia (19)

Bodoe/Glimt
Bodoe/Glimt
4-3-3
12
Nikita Haikin
20
Fredrik Sjovold
4
Odin Luras Bjortuft
6
Jostein Gundersen
15
Fredrik Bjorkan
26
Hakon Evjen
7
Patrick Berg
14
Ulrik Saltnes
11
Ole Didrik Blomberg
9
Kasper Høgh
23
Jens Hauge
19
Boulaye Dia
10
Mattia Zaccagni
9
Pedro
18
Gustav Isaksen
8
Matteo Guendouzi
5
Matías Vecino
23
Elseid Hysaj
13
Alessio Romagnoli
34
Mario Gila
77
Adam Marušić
35
Christos Mandas
Lazio
Lazio
4-2-3-1
Thay người
81’
Kasper Waarts Hoegh
Andreas Helmersen
46’
Elseid Hysaj
Manuel Lazzari
86’
Ole Blomberg
Isak Dybvik Maatta
46’
Boulaye Dia
Fisayo Dele-Bashiru
86’
Ulrik Saltnes
Sondre Fet
64’
Pedro Rodriguez
Valentín Castellanos
81’
Mattia Zaccagni
Tijjani Noslin
81’
Gustav Isaksen
Loum Tchaouna
Cầu thủ dự bị
Julian Faye Lund
Ivan Provedel
Magnus Brondbo
Manuel Lazzari
Villads Nielsen
Alessio Furlanetto
Brede Moe
Fisayo Dele-Bashiru
Isak Dybvik Maatta
Valentín Castellanos
Sondre Fet
Tijjani Noslin
Andreas Helmersen
Loum Tchaouna
Sondre Sorli
Samuel Gigot
Mikkel Bro Hansen
Tình hình lực lượng

Daniel Bassi

Va chạm

Nuno Tavares

Chấn thương đùi

Patric

Không xác định

Nicolò Rovella

Thẻ đỏ trực tiếp

Arijon Ibrahimovic

Chấn thương đùi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
10/04 - 2025
18/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-3

Thành tích gần đây Bodoe/Glimt

VĐQG Na Uy
27/04 - 2025
Cúp quốc gia Na Uy
24/04 - 2025
VĐQG Na Uy
22/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-3
10/04 - 2025
VĐQG Na Uy
05/04 - 2025
31/03 - 2025
Giao hữu
22/03 - 2025
Europa League
14/03 - 2025
07/03 - 2025

Thành tích gần đây Lazio

Serie A
29/04 - 2025
H1: 0-1
23/04 - 2025
H1: 0-1
Europa League
18/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-3
Serie A
14/04 - 2025
H1: 0-0
Europa League
10/04 - 2025
Serie A
06/04 - 2025
H1: 0-0
01/04 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
Europa League
14/03 - 2025
Serie A
11/03 - 2025
H1: 1-1

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio86111219
2Athletic ClubAthletic Club8611819
3Man UnitedMan United8530718
4TottenhamTottenham8521817
5E.FrankfurtE.Frankfurt8512416
6LyonLyon8431815
7OlympiacosOlympiacos8431615
8RangersRangers8422614
9Bodoe/GlimtBodoe/Glimt8422314
10AnderlechtAnderlecht8422214
11FCSBFCSB8422114
12AjaxAjax8413813
13SociedadSociedad8413413
14GalatasarayGalatasaray8341313
15AS RomaAS Roma8332412
16Viktoria PlzenViktoria Plzen8332112
17FerencvarosFerencvaros8404012
18FC PortoFC Porto8323211
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar8323011
20FC MidtjyllandFC Midtjylland8323011
21Union St.GilloiseUnion St.Gilloise8323011
22PAOK FCPAOK FC8314210
23FC TwenteFC Twente8242-110
24FenerbahceFenerbahce8242-210
25SC BragaSC Braga8314-310
26ElfsborgElfsborg8314-510
27HoffenheimHoffenheim8233-39
28BesiktasBesiktas8305-59
29Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv8206-96
30Slavia PragueSlavia Prague8125-45
31Malmo FFMalmo FF8125-75
32RFSRFS8125-75
33LudogoretsLudogorets8044-74
34Dynamo KyivDynamo Kyiv8116-134
35NiceNice8035-93
36QarabagQarabag8107-143
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X