Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Birmingham City vs Rotherham United hôm nay 01-02-2025
Giải Hạng 3 Anh - Th 7, 01/2
Kết thúc



![]() Daniel Gore (Thay: Mallik Wilks) 27 | |
![]() Hakeem Odoffin 40 | |
![]() Sam Nombe (Kiến tạo: Daniel Gore) 44 | |
![]() Jay Stansfield 54 | |
![]() Scott Wright (Thay: Keshi Anderson) 61 | |
![]() Alfie May (Thay: Lyndon Dykes) 62 | |
![]() Marc Leonard (Thay: Kieran Dowell) 62 | |
![]() Cameron Humphreys 73 | |
![]() Dillon Phillips 80 | |
![]() (Pen) Jay Stansfield 81 | |
![]() Jordan Hugill (Thay: Andre Green) 82 | |
![]() Grant Hanley (Thay: Jay Stansfield) 85 | |
![]() Krystian Bielik (Thay: Tomoki Iwata) 85 | |
![]() Alfie May 86 | |
![]() Jack Holmes (Thay: Louie Sibley) 88 | |
![]() Grant Hanley 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Grant Hanley.
Louie Sibley rời sân và được thay thế bởi Jack Holmes.
Thẻ vàng cho Alfie May.
Tomoki Iwata rời sân và được thay thế bởi Krystian Bielik.
Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Grant Hanley.
Andre Green rời sân và được thay thế bởi Jordan Hugill.
V À A A O O O - Jay Stansfield từ Birmingham thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Dillon Phillips.
Thẻ vàng cho Cameron Humphreys.
Kieran Dowell rời sân và được thay thế bởi Marc Leonard.
Lyndon Dykes rời sân và được thay thế bởi Alfie May.
Keshi Anderson rời sân và được thay thế bởi Scott Wright.
V À A A O O O - Jay Stansfield ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Daniel Gore đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Sam Nombe ghi bàn!
Thẻ vàng cho Hakeem Odoffin.
Mallik Wilks rời sân và được thay thế bởi Daniel Gore.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Birmingham City (3-5-2): Ryan Allsop (21), Christoph Klarer (4), Ben Davies (25), Alex Cochrane (20), Ethan Laird (2), Kieran Dowell (30), Tomoki Iwata (24), Taylor Gardner-Hickman (19), Keshi Anderson (14), Lyndon Dykes (17), Jay Stansfield (28)
Rotherham United (4-3-1-2): Dillon Phillips (20), Hakeem Odoffin (22), Sean Raggett (5), Zak Jules (16), Reece James (6), Mallik Wilks (12), Cameron Humphreys (24), Joe Powell (7), Louie Sibley (15), Sam Nombe (8), Andre Green (11)
Thay người | |||
61’ | Keshi Anderson Scott Wright | 27’ | Mallik Wilks Daniel Gore |
62’ | Kieran Dowell Marc Leonard | 82’ | Andre Green Jordan Hugill |
62’ | Lyndon Dykes Alfie May | 88’ | Louie Sibley Jack Holmes |
85’ | Jay Stansfield Grant Hanley | ||
85’ | Tomoki Iwata Krystian Bielik |
Cầu thủ dự bị | |||
Bailey Peacock-Farrell | Cameron Dawson | ||
Grant Hanley | Liam Kelly | ||
Krystian Bielik | Daniel Gore | ||
Marc Leonard | Jack Holmes | ||
Scott Wright | Jordan Hugill | ||
Luke Harris | Ben Hatton | ||
Alfie May |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 46 | 34 | 9 | 3 | 53 | 111 | T T T T T |
2 | ![]() | 46 | 27 | 11 | 8 | 33 | 92 | H H T T T |
3 | ![]() | 46 | 25 | 12 | 9 | 30 | 87 | T H T T T |
4 | ![]() | 46 | 25 | 10 | 11 | 24 | 85 | T T T B T |
5 | ![]() | 46 | 24 | 12 | 10 | 25 | 84 | T T B B B |
6 | ![]() | 46 | 24 | 6 | 16 | 24 | 78 | T T T T T |
7 | ![]() | 46 | 21 | 12 | 13 | 11 | 75 | H B T T B |
8 | ![]() | 46 | 20 | 8 | 18 | -3 | 68 | B B B H H |
9 | ![]() | 46 | 17 | 16 | 13 | 12 | 67 | T B H B T |
10 | ![]() | 46 | 19 | 7 | 20 | 3 | 64 | B B B B B |
11 | ![]() | 46 | 16 | 13 | 17 | 8 | 61 | H T T B B |
12 | ![]() | 46 | 17 | 10 | 19 | -4 | 61 | T B H B T |
13 | ![]() | 46 | 16 | 11 | 19 | -5 | 59 | B H B H T |
14 | ![]() | 46 | 15 | 12 | 19 | -8 | 57 | B T B H H |
15 | ![]() | 46 | 13 | 17 | 16 | -2 | 56 | T T H H H |
16 | ![]() | 46 | 15 | 11 | 20 | -16 | 56 | T H B T B |
17 | ![]() | 46 | 15 | 9 | 22 | -13 | 54 | H B B T T |
18 | ![]() | 46 | 13 | 12 | 21 | -13 | 51 | H H H B B |
19 | ![]() | 46 | 12 | 15 | 19 | -18 | 51 | H B T B H |
20 | ![]() | 46 | 11 | 14 | 21 | -17 | 47 | H B T H B |
21 | ![]() | 46 | 12 | 10 | 24 | -26 | 46 | B H T T T |
22 | ![]() | 46 | 12 | 7 | 27 | -32 | 43 | B H B B B |
23 | ![]() | 46 | 9 | 11 | 26 | -28 | 38 | B T B B B |
24 | ![]() | 46 | 8 | 9 | 29 | -38 | 33 | H B B T B |