Cú dứt điểm tuyệt vời từ Benjamin Rollheiser để đưa SL Benfica dẫn trước 5-1.
![]() Felix Correia (Kiến tạo: Kanya Fujimoto) 8 | |
![]() Santi Garcia 9 | |
![]() Nicolas Otamendi (Kiến tạo: Angel Di Maria) 17 | |
![]() Kerem Akturkoglu 25 | |
![]() Orkun Kokcu 33 | |
![]() Sandro Cruz 34 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 68 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Kerem Akturkoglu) 68 | |
![]() Benjamin Rollheiser (Thay: Orkun Kokcu) 68 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Jordi Mboula) 70 | |
![]() Joao Teixeira (Thay: Santi Garcia) 71 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Angel Di Maria) 76 | |
![]() Zeki Amdouni (Kiến tạo: Benjamin Rollheiser) 78 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Caue Vinicius) 79 | |
![]() Florentino Luis (Kiến tạo: Nicolas Otamendi) 90 | |
![]() Jonathan Mutombo (Thay: Ze Carlos) 90 | |
![]() Kazu (Thay: Sandro Cruz) 90 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Alvaro Carreras) 90 | |
![]() Benjamin Rollheiser 90+4' |
Thống kê trận đấu Benfica vs Gil Vicente


Diễn biến Benfica vs Gil Vicente

SL Benfica thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Gianluca Prestianni thay thế Alvaro Fernandez.
Vicente Barcelos đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Tidjany Chabrol lại đi chệch khung thành.
SL Benfica có một quả phát bóng lên.
Bruno Pinheiro (Vicente Barcelos) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ze Carlos thay thế Jonathan Mutombo Mawesi.
Đội khách đã thay Sandro Cruz bằng Kazu. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Bruno Pinheiro trong ngày hôm nay.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Nicolas Otamendi để kiến tạo bàn thắng.

Florentino Luis ghi bàn bằng cú đánh đầu và đội chủ nhà nâng tỷ số lên 4-1.
SL Benfica được hưởng quả phạt góc.
Vicente Barcelos được hưởng quả ném biên.
Tidjany Chabrol của Vicente Barcelos trông ổn và trở lại sân thi đấu.
Trận đấu tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica bị gián đoạn ngắn để kiểm tra tình trạng của Tidjany Chabrol, người đang bị chấn thương.
Miguel Bertolo Nogueira trao cho SL Benfica một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos tiến lên qua Jorge Aguirre, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Vicente Barcelos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của SL Benfica.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của SL Benfica.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio do Sport Lisboa e Benfica.
Alvaro Fernandez của SL Benfica bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Vicente Barcelos thực hiện sự thay đổi thứ ba với Jorge Aguirre thay thế Vinicius Caue.
Đội hình xuất phát Benfica vs Gil Vicente
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), António Silva (4), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)
Gil Vicente (4-4-2): Andrew (42), Ze Carlos (2), Jonathan Buatu (39), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Jordi Mboula (77), Jesús Castillo (6), Santi García (19), Felix Correia (71), Kanya Fujimoto (10), Caue Vinicius (20)


Thay người | |||
68’ | Kerem Akturkoglu Zeki Amdouni | 70’ | Jordi Mboula Tidjany Chabrol |
68’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral | 71’ | Santi Garcia João Teixeira |
68’ | Orkun Kokcu Benjamin Rollheiser | 79’ | Caue Vinicius Jorge Aguirre |
76’ | Angel Di Maria Jan-Niklas Beste | 90’ | Ze Carlos Jonathan Mutombo |
90’ | Alvaro Carreras Gianluca Prestianni | 90’ | Sandro Cruz Kazu |
Cầu thủ dự bị | |||
Samuel Soares | João Teixeira | ||
Alexander Bah | Brian Araujo | ||
Zeki Amdouni | Tidjany Chabrol | ||
Arthur Cabral | Jorge Aguirre | ||
Leandro Martins | Diego Collado | ||
Andreas Schjelderup | Guilherme Figueiredo | ||
Gianluca Prestianni | Josue Sa | ||
Benjamin Rollheiser | Jonathan Mutombo | ||
Jan-Niklas Beste | Kazu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benfica
Thành tích gần đây Gil Vicente
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại