Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Bruma 21 | |
![]() Fernando Fonseca 25 | |
![]() Andre Horta (Thay: Carvalho) 60 | |
![]() Ismael Gharbi (Thay: Roger Fernandes) 60 | |
![]() Jaume Grau (Thay: John Mercado) 67 | |
![]() Nene (Thay: Ze Luis) 67 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Gustavo Mendonca) 67 | |
![]() Gabri Martinez (Kiến tạo: Andre Horta) 69 | |
![]() Jorge Teixeira 76 | |
![]() (Pen) Bruma 79 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Fernando Fonseca) 84 | |
![]() Yair Mena (Thay: Luis Silva) 84 | |
![]() Lucas Piazon 85 | |
![]() Jaume Grau 86 | |
![]() Jean-Baptiste Gorby (Thay: Joao Moutinho) 88 | |
![]() Victor Gomez (Thay: Gabri Martinez) 88 | |
![]() Roberto Fernandez (Thay: Bruma) 90 |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs SC Braga

Diễn biến AVS Futebol SAD vs SC Braga
Braga được hưởng một quả phạt góc.
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Liệu Avs Futebol Sad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Braga không?
Carlos Carvalhal thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio do CD das Aves với Roberto Fernandez thay thế Bruma.
Avs Futebol Sad tiến lên nhanh chóng nhưng Antonio Nobre thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad.
Đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Braga đẩy bóng lên phía trước nhưng Antonio Nobre nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Liệu Braga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đội khách đã thay Joao Moutinho bằng Jean-Baptiste Gorby. Đây là sự thay đổi thứ tư hôm nay của Carlos Carvalhal.
Đội khách đã thay Gabri Martinez bằng Victor Gomez. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Carlos Carvalhal.
Ném biên cho Avs Futebol Sad tại Estadio do CD das Aves.

Jaume Grau (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng từ Antonio Nobre.
Antonio Nobre chỉ định một quả đá phạt cho Braga ở phần sân nhà.
Braga được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Lucas Piazon (Avs Futebol Sad) nhận thẻ vàng.
Tại Vila das Aves, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Yair Mena thay thế Luis Silva cho Avs Futebol Sad tại Estadio do CD das Aves.
Tunde Akinsola vào sân thay cho Fernando Fonseca của Avs Futebol Sad.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs SC Braga
AVS Futebol SAD (5-3-2): Simao (93), Fernando Fonseca (2), Ignacio Rodriguez (4), Jorge Teixeira (5), Baptiste Roux (6), Kiki (24), Gustavo Mendonca (23), Luis Silva (7), Lucas Piazon (14), John Mercado (17), Djeras (29)
SC Braga (3-4-3): Matheus (1), João Ferreira (13), Sikou Niakaté (4), Bright Arrey-Mbi (26), Roger (11), Vitor Carvalho (6), João Moutinho (8), Gabri Martínez (77), Ricardo Horta (21), Amine El Ouazzani (9), Bruma (7)

Thay người | |||
67’ | John Mercado Jaume Grau | 60’ | Carvalho André Horta |
67’ | Gustavo Mendonca Vasco Lopes | 60’ | Roger Fernandes Ismaël Gharbi |
67’ | Ze Luis Nene | 88’ | Gabri Martinez Victor Gómez |
84’ | Fernando Fonseca Tunde Akinsola | 88’ | Joao Moutinho Jean-Baptiste Gorby |
84’ | Luis Silva Yair Mena | 90’ | Bruma Roberto Fernandez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Grau | Lukas Hornicek | ||
Vasco Lopes | Victor Gómez | ||
Pedro Trigueira | Robson Bambu | ||
Rafael Rodrigues | André Horta | ||
Tunde Akinsola | Ismaël Gharbi | ||
Yair Mena | Yuri Ribeiro | ||
Nene | Jean-Baptiste Gorby | ||
Rodrigo Ribeiro | João Marques | ||
Jonatan Lucca | Roberto Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây SC Braga
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại