Đội chủ nhà đã thay John Mercado bằng Eric Veiga. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Vitor Campelos hôm nay.
![]() Miguel Baeza 35 | |
![]() Ulisses Rocha 46 | |
![]() Kiki Afonso (Thay: Rafael Rodrigues) 46 | |
![]() John Mercado (Kiến tạo: Kiki Afonso) 56 | |
![]() Daniel Penha (Thay: Arvin Appiah) 57 | |
![]() Ruben Macedo (Thay: Nigel Thomas) 58 | |
![]() Jonathan Lucca (Thay: Giorgi Aburjania) 68 | |
![]() Bruno Costa (Thay: Miguel Baeza) 70 | |
![]() Andre Sousa (Thay: Matheus Dias) 71 | |
![]() Afonso Freitas (Thay: Jose Gomes) 71 | |
![]() Nene 83 | |
![]() Yair Mena (Thay: Samuel Granada) 90 | |
![]() Eric Veiga (Thay: John Mercado) 90 |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Nacional

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Nacional
Ze Vitor đã trở lại sân.
Bóng đi ra ngoài sân và Nacional được hưởng một quả phát bóng lên.
Ze Vitor bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Quả phát bóng lên cho Avs Futebol Sad tại Estadio do CD das Aves.
Nacional tấn công nhưng cú đánh đầu của Ze Vitor không trúng đích.
Nacional được hưởng một quả phạt góc do Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao.
Đá phạt cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Ném biên cho Nacional tại Estadio do CD das Aves.
Phạt góc cho Avs Futebol Sad.
Clayton (Avs Futebol Sad) có cú đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.
Tại Vila das Aves, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Avs Futebol Sad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nacional không?
Vitor Campelos thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio do CD das Aves với Yair Mena thay thế Samuel Salustiano de Jesus Silva.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Avs Futebol Sad được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Phạt góc cho Avs Futebol Sad.
Avs Futebol Sad được hưởng một quả phạt góc do Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân của Nacional.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Avs Futebol Sad được hưởng một quả đá phạt.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Daniel Penha không trúng đích cho Nacional.
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Nacional
AVS Futebol SAD (4-3-3): Simao Verza Bertelli (93), Leo Alaba (22), Cristian Castro Devenish (42), Clayton (40), Rafael Rodrigues (3), Giorgi Aburjania (8), Baptiste Roux (6), Lucas Piazon (14), Samuel Granada (70), Nene (18), John Mercado (17)
Nacional (4-3-3): Lucas Franca (37), Garcia (22), Ulisses Rocha (4), Ze Vitor (38), Jose Gomes (5), Luis Esteves (10), Matheus Dias (88), Miguel Baeza (19), Nigel Thomas (11), Adrian Butzke (9), Arvin Appiah (70)

Thay người | |||
46’ | Rafael Rodrigues Kiki | 57’ | Arvin Appiah Daniel Penha |
68’ | Giorgi Aburjania Jonatan Lucca | 58’ | Nigel Thomas Ruben Macedo |
90’ | Samuel Granada Yair Mena | 70’ | Miguel Baeza Bruno Costa |
90’ | John Mercado Eric Veiga | 71’ | Matheus Dias Andre Sousa |
71’ | Jose Gomes Afonso Freitas |
Cầu thủ dự bị | |||
Gustavo Mendonca | Rui Encarnacao | ||
Pedro Trigueira | Ruben Macedo | ||
Jorge Teixeira | Bruno Costa | ||
Yair Mena | Andre Sousa | ||
Kiki | Tiago Rodrigues dos Reis | ||
Eric Veiga | Francisco Goncalves | ||
Jonatan Lucca | Afonso Freitas | ||
Daniel Penha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Nacional
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 59 | 79 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 25 | 4 | 4 | 56 | 79 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 32 | 68 | T T B T T |
4 | ![]() | 33 | 19 | 8 | 6 | 25 | 65 | T T H H B |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 12 | 54 | T B T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 3 | 54 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -4 | 45 | B H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | 4 | 44 | T B H B B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -9 | 43 | B B T B H |
10 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -16 | 37 | T H B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -11 | 37 | B B H B H |
12 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -17 | 35 | H T B H H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -15 | 34 | T B H B H |
14 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | B T T B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 8 | 18 | -22 | 29 | B B T B B |
16 | 33 | 5 | 12 | 16 | -32 | 27 | B H B B T | |
17 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -20 | 27 | T B B T T |
18 | ![]() | 33 | 6 | 6 | 21 | -32 | 24 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại